snakehead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snakehead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snakehead trong Tiếng Anh.

Từ snakehead trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá chuối, cá lóc, cá sộp, Họ Cá quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snakehead

cá chuối

noun (fish)

cá lóc

noun (fish)

cá sộp

noun (fish)

Họ Cá quả

Xem thêm ví dụ

January 2006 version. snakeheads.org- the comprehensive website for all aspects of snakeheads
Phiên bản tháng January năm 2006. snakeheads.org- the comprehensive website for all aspects of snakeheads
The orange-spotted snakehead is predatory, so it should not be housed with smaller fishes.
Channa aurantimaculata là loài ăn thịt, vì vậy nó không được nuôi với các loài cá nhỏ hơn.
It is probably a mouthbrooder, like most of the smaller snakeheads.
Nó có thể là một loài cá ấp miệng như hầu hết các loài cá quả nhỏ hơn.
As the result of human introductions, the giant snakehead has been reported already in six US states, including Wisconsin, Maryland, and parts of Virginia.
Do kết quả của sự du nhập bởi con người, cá lóc bông hiện đã được báo cáo xuất hiện ở bảy bang Hoa Kỳ, ví dụ như Wisconsin, Maryland, và Virginia.
This money is for a snakehead?
Số tiền này dành để nhập cư lậu phải không?
The largest registered by the International Game Fish Association weighed 8.05 kg (17 lb 12 oz), although this was surpassed by a 18.42 lb (8.36 kg) northern snakehead caught in 2016.
Cá thể nặng nhất được Hiệp hội Cá thể thao Quốc tế (International Game Fish Association) ghi nhận năm 2014 cân nặng 8,05 kg (17 lb 12 oz), nhưng kỷ lục này đã bị vượt qua bởi con nặng 18,42 lb (8,36 kg) mà người ta đánh bắt được vào năm 2016.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snakehead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.