snail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snail trong Tiếng Anh.

Từ snail trong Tiếng Anh có các nghĩa là ốc, con ốc sên, bắt ốc sên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snail

ốc

noun (any animal of the class Gastropoda having a shell)

The tide ebbed , leaving behind sparkling snails on a white beach .
Thủy triều xuống để lại trên bãi cát trắng là những con ốc lấp lánh .

con ốc sên

verb

I would like to reassure that no snails were harmed
Tôi muốn cam đoan rằng không có con ốc sên nào bị ăn thịt

bắt ốc sên

verb

Xem thêm ví dụ

Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.
Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.
"The Snail."
"Chú ốc sên".
Now please hang on to that Paisley snail story, because it's an important principle.
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
The snails in this genus were formerly all thought to belong to the genus Crepidula, but DNA sequence data show that they are a separate genus.
Các loài trong chi này trước đây người ta cho là thuộc chi Crepidula, nhưng dữ liệu chuỗi DNA cho thấy chúng là chi riêng biệt.
She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Like how my mother- in- law would call her Noah's snail all the time.
Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah.
Hirpinus allegedly fed his snails on meal and wine.
Hirpinus bị cáo buộc ăn ốc của mình vào bữa ăn và rượu vang.
You're helping him discover the garden by just pointing out these snails.
Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia.
" The Snail. "
" Chú ốc sên ".
It has also been observed to use its claws to pinch the live flesh from the invasive land snail Achatina fulica.
Loài này cũng đã được quan sát để sử dụng móng vuốt của nó véo thịt sống từ Achatina fulica.
In 2004 however, biologists discovered the snail living less than fifty miles to the west, in Alabama's Cahaba River, which parallels the Coosa.
Tuy nhiên vào năm 2004, các nhà khoa học tìm thấy ra loài ốc sên này sống cách đó khoảng 50 dặm về phía tây, tại sông Cahaba thuộc Alabama, dòng sông chạy song song với sông Coosa. ^ Clench W. J. (1965).
Similar patterns are seen in the sea snail Charonia variegata and the sea anemone Telmatactis cricoides.
Kiểu này tương tự được nhìn thấy trong loài ốc biển Charonia variegata và hải quỳ Telmatactis cricoides.
I hope there aren't any snail rights activists around here.
Tôi hy vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả.
The U.S. exported live, fresh, chilled, or frozen snails worth $55,000 to 13 countries; most were shipped to Japan, the Netherlands, and the United Kingdom.
Mỹ xuất khẩu trực tiếp, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc ốc trị giá $ 55,000 đến từ 13 nước, hầu hết được vận chuyển đến Nhật Bản, Hà Lan, và Vương quốc Anh.
Sea snail shell
Vỏ ốc biển
Turbo weaving between lapped cars like a snail possessed.
Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP
You're supposed to be out there, selling tacos, not racing snails.
Em phải lái xe đi bán bánh .. vậy mà em lại " đua ốc "
Please, sir, give my snail a shot, and I swear, you won't regret it.
Xin ông, cho cậu ấy 1 cơ hội, tôi hứa là sẽ ko làm ông thất vọng
Pliny described the snail garden of Fulvius Hirpinus 2,000 years ago as having separate sections for different species of snails.
Pliny mô tả vườn ốc của Fulvius Hirpinus 2.000 năm trước đây như là có các phần riêng biệt đối với các loài khác nhau của ốc sên.
If fluke genes were passed on in snail eggs and sperms, the two bodies would evolve to become as one flesh.
Nếu các gen của sán lá được truyền qua các trứng và tinh trùng của ốc, cả hai cơ thể sẽ tiến hóa thành một thân xác.
Again, The books of Leviticus and Deuteronomy list 30 or more. They include the pig, the hare, the lizard, the snail and so on.
Cũng trong sách Lêvi và Phục truyền đã đưa ra danh sách 30 hoặc nhiều hơn, gồm: heo, thỏ rừng, thằn lằn, ốc, v. v
Although B. latro is a derived type of hermit crab, only the juveniles use salvaged snail shells to protect their soft abdomens, and adolescents sometimes use broken coconut shells for that purpose.
Although Birgus latro là loài có nguồn gốc của cua ký cư, chỉ con non mới sử dụng vỏ ốc để tự bảo vệ bụng mềm của mình, và con lớn hơn đôi khi sử dụng vỏ dừa bị hỏng để bảo vệ bụng của chúng.
And they might actually be making use of fluid dynamics as a second force for breaking the snail.
Và chúng đã thực sự tận dụng những lực để hỗ trợ việc phá lớp vỏ ốc.
I ate snails, vultures, rabbits, snakes, and anything that had life.
Tôi đã ăn ốc sên, kền kền, thỏ, rắn, và bất cứ thứ gì có thể.
In Utah, its habitat was threatened by commercial development, whereas the Grand Canyon population is threatened by discharges from the Glen Canyon Dam which can sweep the snail and its habitat downstream.
Tại Utah, môi trường sống của nó đang bị đe dọa do một địa chủ đang mở mang, trong khi quần thể tại Grand Canyon đang bị đe dọa vì nước chảy từ Đập Glen Canyon (Glen Canyon Dam) có thể quét những con ốc và hệ sinh thái của nó xuôi dòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.