snack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snack trong Tiếng Anh.

Từ snack trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa ăn qua loa, phần, bữa quà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snack

bữa ăn qua loa

verb

We fixed ourselves a snack; then we talked with visitors.
Chúng tôi tự làm bữa ăn qua loa cho mình; rồi chúng tôi nói chuyện với những người khách đến thăm.

phần

noun

Can we offer something to drink or a little snack?
Thưa anh, tôi có thể đền bù bằng một phần thức uống hoặc đồ ăn vặt được không?

bữa quà

verb

Xem thêm ví dụ

The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál).
Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál).
This is my snack.
Cái này là đồ ăn vặt.
Hey, I was just wondering, are snacks provided for us here or do we have to bring our own stuff?
Em chỉ thắc mắc là chúng em có được phát đồ ăn vặt... hoặc là chúng em có thể mang những đồ dùng của mình theo không?
Speaking of rewards, is it possible to get the Scooby Snacks out of the game?
Nói về phần thưởng, Có thể nào lấy được Scooby Snacks ra khỏi trò chơi không?
Cheeses of this type are ideal for melting and are often served on toast for quick snacks or simple meals.
Pho mát của loại này là lý tưởng cho tan chảy và thường được phục vụ với bánh mì nướng cho bữa ăn nhẹ nhanh hoặc bữa ăn đơn giản.
In an International Labour Organization article about karōshi, the following four typical cases of karōshi were mentioned: Mr. A worked at a major snack food processing company for as long as 110 hours a week (not a month) and died from a heart attack at the age of 34.
Trong một bài báo của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) về karōshi, bốn trường hợp điển hình sau đây của karōshi đã được đề cập: Ông A đã làm việc tại một công ty chế biến thực phẩm ăn nhẹ lớn, miễn là làm 110 giờ một tuần (không phải một tháng) và chết vì đau tim ở tuổi 34.
This food is served as a lunch or dinner and often as a late night snack, as well.
Đây thực phẩm phục vụ như là một bữa ăn trưa hoặc ăn tối và thường là một món ăn đêm là tốt.
The company is known for the largest selling snack brand Slanty.
Công ty nổi tiếng với thương hiệu bán đồ ăn nhanh lớn nhất tên Slanty.
Potato chips are a predominant part of the snack food and convenience food market in Western countries.
Khoai tây chiên lát mỏng là một phần chủ yếu của thị trường thực phẩm ăn nhẹ ở các nước phương Tây.
Afterward, a couple of Witnesses invited her to their home for a snack.
Sau đó, một cặp vợ chồng Nhân Chứng mời cô về nhà ăn bánh uống trà.
A midnight snack might be just the thing.
Một buổi ăn khuya sẽ chẳng hại gì đâu.
Snack machine.
Máy bán bánh.
Paige is snack leader at school, and I'm supposed to be in the class with her.
Paige làm trưởng nhóm ở trường, anh phải đến lớp với con bé.
Metyrapone 30 mg/kg, maximum dose 3,000 mg, is administered at midnight usually with a snack.
Metyrapone 30 mg / kg, liều tối đa 3000 mg, được dùng vào lúc nửa đêm thường với bữa ăn nhẹ.
A few tracks recorded for the LP were left off the album but later included as bonus tracks, including the Grace Slick/Frank Zappa collaboration "Would You Like A Snack?"
Một số ca khúc được ghi âm cho album này bị loại vào phút cuối nhưng sau đó vẫn được phát hành như những ca khúc tặng kèm, trong đó bao gồm “Would You Like A Snack?”, một tác phẩm hợp tác giữa Grace Slick và Frank Zappa.
Between 8:00 pm and 9:00 pm it is time for an alcoholic beverage, beer or wine, and a savory snack.
Giữa 4:00 và 5:00 giờ tối là thời gian cho đồ uống có cồn, bia hoặc rượu vang, và một món ăn nhẹ mặn.
There, I saw many women selling native snacks.
Ở đó, tôi thấy nhiều phụ nữ bán đồ ăn nhẹ của địa phương.
You have mustard, you are a seaman, you see the halophyte, you mix it together, it's a great snack with some crackers.
Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy.
I call it "Snack Time."
Tôi gọi nó là "Giờ Ăn Nhẹ".
To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
It is also a common snack in the Philippines, where it is referred to as cheese pimiento.
Đây cũng là một món ăn nhẹ phổ biến ở Philippines, nơi nó được gọi là phô mai pimiento.
Hey guys, let's eat a snack.
Này các em, ăn đã nào.
We' ve already gone through the snacks
Bọn tôi đã làm xong món khai vị... và tôi vẫn còn đói đấy
It's my snack!
Đồ ăn vặt thôi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới snack

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.