snake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snake trong Tiếng Anh.

Từ snake trong Tiếng Anh có các nghĩa là rắn, xà, con rắn, Con rắn, tỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snake

rắn

noun (legless reptile)

Some people dislike eels because they look like snakes.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

noun (legless reptile)

It's a festival tradition, it wards off snake bites.
Nó là lễ hội truyền thống Nó xua đuổi tinh

con rắn

verb

If the snake doesn't get you, the gas will!
Nếu con rắn không bắt anh, khi ga cũng sẽ làm anh lịm đi.

Con rắn

proper

Snakes are the only animals that can tolerate the new serum.
Những con rắn là những con vật có thể chịu được loại huyết thanh mới.

tỵ

proper

Xem thêm ví dụ

Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes.
Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác.
Further study claimed nearly all "non-venomous" snakes produce venom to a certain extent, suggesting a single, and thus far more ancient origin for venom in Serpentes than had been considered until then.
Nghiên cứu tiếp theo tuyên bố rằng gần như tất cả các loài rắn "không nọc độc" đều sản sinh ra nọc độc ở một mức độ nhất định, gợi ý một nguồn gốc xa xưa hơn của nọc độc ở Serpentes so với trước đây người ta vẫn nghĩ.
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively.
Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh.
So your brain is constructing the image of a snake where there is no snake, and this kind of a hallucination is what neuroscientists like me call "predictions."
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
Almost all snake venom contains hyaluronidase, an enzyme that ensures rapid diffusion of the venom.
Gần như tất cả các loại nọc rắn đều chứa hyaluronidaza, một enzym đảm bảo sự khuếch tán nhanh của nọc.
SL: I could do without things like cockroaches and snakes.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Grass Snake here...
Rắn nước báo cáo...
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube.
Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát.
Liberty 1-1, Snake Eyes joining the fight.
Snake Eyes tham chiến.
In water-dwelling snakes, such as the anaconda, the tongue functions efficiently underwater.
Ở các loài rắn sống trong nước, như trăn anaconda (Eunectes), lưỡi hoạt động có hiệu quả ở dưới nước.
... and the most recent bombing of the Snake Eyes strip club.
... Cũng như Vụ nổ bom gần đây tại Vũ trường Snake Eyes.
According to Nara, Tatunca means "big water snake."
Theo lời Nara, Tatunca có nghĩa là "con rắn nước lớn."
As punishment, Jehovah sent poisonous snakes, and many people died.
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết.
Where is the Snake-head?
" Đầu rắn " đâu? JC cầm.
Shasta, you don't have a bottle of that snake oil, do you?
Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không?
Finding the Snake.
Tìm rắn này
Snakes move by undulating their bodies vertically.
Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng.
Traditionally, the Palouse region was defined as the fertile hills and prairies north of the Snake River, which separated it from Walla Walla County, and north of the Clearwater River, which separated it from the Camas Prairie, extending north along the Washington and Idaho border, south of Spokane, centered on the Palouse River.
Theo truyền thống, vùng Palouse được định nghĩa như là một vùng đồi và đồng cỏ phì nhiêu nằm ở phía bắc của Sông Snake mà chia cắt nó khỏi Xứ Walla Walla, nằm ở phía bắc của Sông Clearwater mà chia cắt nó khỏi Đồng cỏ Camas, kéo dài lên phía bắc dọc theo ranh giới giữa tiểu bang Washington và Idaho, phía nam của Spokane, có trung tâm trên Sông Palouse.
Lot of snakes down there.
Dưới đó có nhiều rắn lắm.
The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south).
Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam).
A navigation channel reaching to Lewiston, Idaho, along the Columbia and Snake rivers, was completed in 1975.
Một kênh lưu thông chạy dài tới Lewiston, Idaho dọc theo sông Columbia và sông Snake được hoàn thành năm 1975.
Of the roughly 725 species of venomous snakes worldwide, only 250 are able to kill a human with one bite.
Trong số khoảng 725 loài rắn có nọc độc trên toàn thế giới thì chỉ khoảng 250 loài có thể giết chết con người chỉ bằng một nhát cắn.
Achalinus formosanus is a small snake growing to a total length of about 90 cm (35 in).
Achalinus formosanus là rắn nhỏ, đạt chiều dài chừng 90 cm (35 in).
Australia is home to many dangerous animals including some of the most venomous snakes in the world.
Úc là nơi có nhiều loại động vật nguy hiểm, bao gồm một số loài rắn độc nhất trên thế giới.
These are mainly birds which specialise in feeding on snakes and other reptiles, which is the reason most are named as "snake-eagles" or "serpent-eagles".
Đây chủ yếu là các loài chim chuyên ăn rắn và các loài bò sát khác, vì vậy hầu hết được đặt tên là "đại bàng ăn rắn".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.