giggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giggle trong Tiếng Anh.

Từ giggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cười khúc khích, tiếng cười khúc khích, tiếng cười rúc rích, cười rúc rích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giggle

cười khúc khích

verb

I often called them gentlemen, which made them giggle.
Tôi thường gọi chúng là các quý ông, làm cho các em cười khúc khích.

tiếng cười khúc khích

noun

Sincere prayers occasionally were interrupted with giggling and poking.
Những lời cầu nguyện chân thành thỉnh thoảng bị gián đoạn bởi tiếng cười khúc khích và đẩy nhau.

tiếng cười rúc rích

verb

cười rúc rích

verb

My group of giggling children lined up before the sea of blue mats .
Nhóm trẻ của tôi cười rúc rích rồi xếp hàng thẳng tắp trước những tấm thảm xanh .

Xem thêm ví dụ

I love your giggle.
Bố rất vui khi con cười.
Visitors that entered the house could hear something walking back and forth in the attic , and strange giggling sounds .
Khách khứa đến viếng thăm ngôi nhà có thể nghe cái gì đó đi tới đi lui trên gác xép , và những tiếng cười khúc khích quái dị .
And she giggled.
Và nàng cười rúc rích.
I often called them gentlemen, which made them giggle.
Tôi thường gọi chúng là các quý ông, làm cho các em cười khúc khích.
Alan Bennett's Forty Years On (1968) includes a satire on Lawrence; known as "Tee Hee Lawrence" because of his high-pitched, girlish giggle.
Vở Bốn mươi năm của Alan Bennett (1968) bao gồm một lời chế nhạo Lawrence; được gọi là "Tee Hee Lawrence" bởi giọng cười cao, như con gái của ông.
When that little warrior princess giggled, it did somethin'to him inside.
Khi công chúa chiến binh nhỏ đó rúc rích cười, đã tác động chút ít đến bên trong anh ấy.
He won't let me, that pompous Portley-Rind and his gaggle of giggling sycophants.
Lão sẽ chọc gậy ta, gã Portley-Rind ngạo mạn đó và đám tay chân bợ đỡ cười rúc rích.
It don't make no difference if you don't hear or understand, you just... ( babbles )... talking. ( giggles )
Không có gì khác nhau nếu cậu không nghe hay hiểu, cậu chỉ nói chuyện.
Love that little giggle.
Cô sẽ thích nơi này.
Giggle, laugh, enjoy.
Cười đi, vui vẻ đi.
[ Giggles ] Oh, I like that.
Oh, thích rồi đấy.
Giggles is a female light pink chipmunk who has a white diamond-shaped marking, a white oval on her torso and wears a big red bow on her head.
Giggles là một cô sóc chuột màu hồng trên mặt có hình kim cương màu trắng, một hình bầu dục trắng trên thân và đeo một chiếc nơ khá to màu đỏ ở trên đầu.
I felt every stare, every giggle, every pointed finger, not the finger, but every pointed finger, and I hated it.
Tôi cảm nhận được từng ánh nhìn, từng tiếng cười, từng ngón tay chỉ trỏ, không chỉ một ngón tay, mà tất cả chúng, từng ngón tay chỉ tôi, và tôi ghét điều đó.
They came up with a short named Banjo Frenzy, which featured a dinosaur (an earlier version of Lumpy) killing three woodland animals, a squirrel, rabbit and beaver (earlier versions of Giggles, Cuddles and Toothy) with a banjo.
Họ đã đưa ra một tác phẩm tên "Banjo Frenzy" ngắn được đặt tên, trong đó một con khủng long màu xanh (một phiên bản đầu của Lumpy) giết chết ba loài động vật rừng, một con thỏ, con sóc và hải ly (phiên bản trước đó của Cuddle, Giggle và Toothy) với một cây đàn banjo.
We couldn't stop giggling.
Ta đã không thể ngừng cười rúc rích.
[ giggling ] so you can do a back tuck off the tower?
Thì ra cậu có thể lộn vòng cầu được?
Then, suddenly, she starts giggling.
Sau đó, đột nhiên, bà ấy bắt đầu cười khúc khích.
As we studied, their little eyes would light up and they would giggle with excitement and joy.
Khi học Kinh Thánh, mắt các em sáng lên và cười vui sướng.
( giggles )... I'd say you nailed it.
Hân hạnh... Tớ sẽ nói cậu thắng thế
Of course, they giggled as soon as the music began.
Tất nhiên, chúng cười khúc khích ngay sau khi nhạc nổi lên.
Giggle at the questions ♫
Cười khúc khích vào những câu hỏi ♫
Giggle at the questions ♫ ♫ their mere presence seems to raise. ♫
Cười khúc khích vào những câu hỏi ♫ ♫ nâng cao sự hiện diện của họ. ♫
It's giggling.
Nghe thử xem.
We can't giggle, it's a crime scene.
Chúng ta không thể cười được, đây là hiện trường vụ án.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.