snitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snitch trong Tiếng Anh.

Từ snitch trong Tiếng Anh có các nghĩa là mui, chỉ điểm, kẻ chỉ điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snitch

mui

noun

chỉ điểm

verb

You had a snitch for a sponsor, old man.
Mày đã có một gã chỉ điểm thay vì giám hộ đấy, lão già.

kẻ chỉ điểm

verb

You got me out here in front of the guys I work with, looking like a snitch.
Anh kéo tôi ra đây trước mặt đồng nghiệp, giống kẻ chỉ điểm vậy.

Xem thêm ví dụ

The Golden Snitch.
Trái banh vàng Snitch.
You snitched to the MCU.
Cậu đã chỉ điểm cho bọn tổ trọng án.
Teams that are losing will defend the snitch by placing themselves between the Snitch Runner and the opposing seeker.
Nếu đội nhà đang để thua quá xa, tầm thủ sẽ hỗ trợ phòng thủ bằng cách đứng giữa quả snitch và tầm thủ đội đối phương.
He has been working as a snitch for us over the years
ANh ta đã làm nội gián nhiều năm
You had a snitch for a sponsor, old man.
Mày đã có một gã chỉ điểm thay vì giám hộ đấy, lão già.
He ain't the one snitching.
Thằng nhóc đâu phải là kẻ lẽo mép.
The job of the national organisation is to organise quidditch within the country, create membership policies for teams, organize referees, snitches, and coaches and be the bridge between that nation's teams and the IQA.
Nhiệm vụ của tổ chức quốc gia là tổ chức hoạt động quidditch tại các quốc gia, xây dựng chính sách thành viên cho các đội tuyển, tổ chức công tác trọng tài, người mang quả snitch, và huấn luyện viên, và là cầu nối giữa các đội tuyển trong nước với Liên đoàn quidditch Quốc tế (IQA).
I ain't a snitch.
Tôi không phải đứa lẻo mép.
Bottom line, Sammi is a fucking snitch.
Nói cho cùng, Sammi là con khốn hớt lẻo.
Many tournaments introduce snitch handicaps, such as asking the snitch to use only one hand, no hands, or remain on the centre line, to ensure games fit within reasonable time slots.
Nhiều giải đấu đưa ra quy định hạn chế đối với snitch, như yêu cầu người mang quả snitch chỉ đùng một tay, không dùng tay hoặc là luôn ở vạch giữa sân, để đảm bảo trận đấu có thời gian thi đấu hợp lý.
We've both been around long enough to know that when a con starts that snitching business, he's not long for this world.
Cả hai ta đã ở cùng nhau đủ lâu để biết rằng Khi một thằng tù làm chuyện đó, Nó ko đáng được sống trên đời.
The snitch goes on the field at 17 minutes, and the seekers are released at 18 minutes.
Quả bóng snitch xuất hiện trên sân từ phút thứ 17 và các tầm thủ được phép xuất phát từ phút thứ 18.
Don't go out and get laid by your snitches, and your secretaries and strippers!
Đừng đi ngủ với thư ký, gái điếm...
Come to snitch on old Snatcher, did you?
Đến để chỉ điểm già Snatcher hả mày?
Snitch ass.
Thằng khốn.
Did you snitch on me?
Mày vừa chỉ vào tao đó hả?
Why snitch on your own boss?
Tại sao lại chỉ điểm chính chủ của mình?
Who's this snitch you know?
Ngươi biết kẻ chỉ điểm này sao?
It's for snitches and celebrities.
Dành cho các tay chỉ điểm và ngôi sao thôi.
Let me worry about my snitch, all right?
Để tôi lo nguồn tin của tôi, nghe chưa?
You snitched, my little... Penguin.
Cậu đã chỉ điểm, chim cánh cụt bé nhỏ của chị.
No Quidditch match ends until the Golden Snitch is caught.
Trận Quidditch sẽ không kết thúc cho đến khi trái Golden Snitch bị bắt.
And if anyone snitched, he's the guy you had to answer to.
Và nếu bất kì ai chỉ điểm, thầy ấy là gã mà bạn phải trả lời.
Snitches in banana republics?
làm gì còn cách nào.
What's wrong with you, you goddamn snitch?
Mày bị gì hả, thằng khốn lẻo mép?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.