snoop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snoop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snoop trong Tiếng Anh.
Từ snoop trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoáy, chõ mũi vào, rình mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snoop
xoáyverb |
chõ mũi vàoverb Besides, you really shouldn't snoop around out there. Cô không nên chõ mũi vào mọi chuyện người khác. |
rình mòverb I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around. Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây. |
Xem thêm ví dụ
Sir, caught this one snooping around. Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
The album features collaborations with rappers Eminem, Snoop Dogg, Styles P and T-Pain. Album này có những bài hát thu thanh chung với Eminem, Snoop Dogg, Styles P và T-Pain. |
After leaving Death Row Records, Snoop signed with No Limit Records, where he recorded his next three albums, Da Game Is to Be Sold, Not to Be Told (1998), No Limit Top Dogg (1999), and Tha Last Meal (2000). Sau khi rời Death Row Records, Snoop đã ký hợp đồng với No Records Records, nơi anh đã thu âm ba album tiếp theo của mình, Da Game Is To Sold, Not to Told (1998), No Limit Top Dogg (1999) và Tha Last Meal (2000). |
I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around. Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây. |
Snoop's debut album, Doggystyle, produced by Dr. Dre, was released in 1993 by Death Row Records. Album đầu tay của Snoop, Doggystyle, được sản xuất bởi Dr. Dre, được phát hành vào năm 1993 bởi Death Row Records. |
Are you sure you should be snooping around on her Facebook page? Em có chắc mình nên rình mò Facebook của con bé không? |
Rapper Snoop Dogg climbed one position to five , and Sweat and Guilt by dance act Nero was the highest new entry was at number eight . Rapper Snoop Dogg đã leo lên vị trí thứ năm và " Sweat and Guilt " cùng phầnvũ đạo của Nero - đánh dấu sự xuất hiện mới cao nhất - xếp ở vị trị số 8 |
AMD SME also makes the contents of the memory more resistant to memory snooping and cold boot attacks. AMD SME cũng làm cho nội dung của bộ nhớ có khả năng chống lại việc rình mò bộ nhớ và các cuộc tấn công khởi động lạnh. |
A number of malicious "Trojan horse" programmes have also been used to snoop on Internet users while online, capturing keystrokes or confidential data in order to send it to outside sites. Một số chương trình "Con ngựa Troy" độc hại cũng đã được sử dụng để rình mò trên người sử dụng Internet trong khi trực tuyến, chụp tổ hợp phím hoặc dữ liệu bí mật để gửi cho các trang web bên ngoài. |
The first bus-connected multiprocessor with snooping caches was the Synapse N+1 in 1984. "Bộ đa xử lý đầu tiên kết nối kênh với snooping vùng nhớ đệm là Synapse N+1 năm 1984." |
A variant version of reality shows depicts celebrities doing mundane activities such as going about their everyday life (The Osbournes, Snoop Dogg's Father Hood) or doing regular jobs (The Simple Life). Một phiên bản biến thể của chương trình thực tế miêu tả những người nổi tiếng làm các hoạt động thường ngày (The Osbournes, Cha Hood Snoop Dogg) hoặc làm lao động chân tay (The Simple Life). |
The style was further developed and popularized by Snoop Dogg's 1993 album Doggystyle. Thành công đó càng lớn với debut G-Funk kinh điển "Doggystyle" của Snoop Doggy Dogg năm 1993. |
In 2009, MTV aired Snoop Dogg's second program with the channel, Dogg After Dark, and the show College Life, based at the University of Wisconsin–Madison. Năm 2009, MTV phát sóng chương trình thứ hai của Snoop Dogg- Dogg After Dark, và các chương trình College Life, quay tại Đại học Wisconsin-Madison. |
Thats ifar too general, even for my powers of snooping. Cái đó quá chung chung, ngay cả với năng lực rình mò của em. |
By that time, he had amassed a large online following and collaborated with several prominent hip hop artists, including The Game, Busta Rhymes, and Snoop Dogg. Vào thời điểm trên, Lamar đã có một cộng đồng theo dõi trên internet và hợp tác cùng nhiều nghệ sĩ lớn của ngành công nghiệp hip hop, bao gồm The Game, Snoop Dogg và Busta Rhymes. |
Other than those instances and some long-range snooping by MiG 15's, little action came Toledo's way during her third and final Korean War deployment. Những sự kiện trên cùng với sự rình mò từ xa của những chiếc MiG 15, ít có sự kiện nào xảy ra đối với Toledo trong lượt hoạt động thứ ba, cũng là cuối cùng trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên. |
The next two singles, "Can't Take That Away (Mariah's Theme) and "Crybaby" featuring Snoop Dogg, were released as a double A-side. Hai đĩa đơn tiếp theo, "Can't Take That Away (Mariah's Theme) và "Crybaby" hợp tác với Snoop Dogg, được phát hành như là một đĩa đơn mặt A đôi. |
But what are you gonna tell to the detectives when they come snooping around? Nhưng ông sẽ trình bày với điều tra viên khi họ đến thế nào đây? |
She's been snooping around town for three days. Quay lại đây! Cô ấy lẩn quẩn ở đây đã ba ngày nay. |
Morris co-wrote and appeared in a January 2011 video for the comedy website Funny or Die, "Nuthin' But A Glee Thang" a parody of "Nuthin' but a 'G' Thang" by Dr. Dre featuring Snoop Dogg. Morris sau đó đã đồng sáng tác và xuất hiện trong video của chương trình Funny or Die mang tên "Nuthin' But A Glee Thang," một bản sao của ca khúc "Nuthin' but a 'G' Thang", trình bày bởi Dr. Dre và Snoop Dogg. |
Why was Mrs. S snooping in her stuff? Sao bà S lại làm vậy? |
The UAE proxy can be bypassed by various methods including by setting up a VPN to connect securely to a server in another country to reduce the amount of Internet censorship, with the advantage that UAE authorities cannot 'snoop' on the traffic. Proxy của UAE có thể xâm nhập một hệ thống nào đó thủ thuật trái phép bằng nhiều phương pháp khác nhau bao gồm thiết lập VPN để kết nối an toàn với máy chủ ở một quốc gia khác để giảm số lượng kiểm duyệt Internet, với lợi thế mà các nhà chức trách nước này không thể 'thu thập' lưu lượng truy cập. |
The rest are in the drawer if you'd like to snoop around further. Đống còn lại ở trong ngăn kéo nếu cô muốn rình mò tiếp. |
Besides, you really shouldn't snoop around out there. Cô không nên chõ mũi vào mọi chuyện người khác. |
Worried that Parker might need help, Leslie begins snooping around the garden. Nghĩ rằng Parker cần giúp đỡ, Leslie tiến đến gần khu vườn để rồi bị bắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snoop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snoop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.