snooze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snooze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snooze trong Tiếng Anh.

Từ snooze trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấc ngủ ngắn, ngủ gà gật, ngủ ngày, ngủ gà ngủ gật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snooze

giấc ngủ ngắn

verb

ngủ gà gật

verb

ngủ ngày

verb

ngủ gà ngủ gật

verb

Xem thêm ví dụ

It looked as if he was stretching out for his usual evening snooze, but the heavy nodding of his head, which looked as if it was without support, showed that he was not sleeping at all.
Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả.
You can change your snooze time and set your phone's volume buttons to snooze or dismiss alarms.
Bạn có thể thay đổi thời gian báo lại và đặt các nút âm lượng của thiết bị để báo lại hoặc loại bỏ báo thức.
What do tigers dream off when they take a little tiger snooze.
Hổ mơ về chuyện gì khi chúng thiếp đi và ngủ gật.
To snooze a notification, drag it slightly left or right, and then tap Snooze [Snooze]. To pick a time, tap the Down arrow [Down arrow].
Để tạm hoãn một thông báo, hãy kéo thông báo đó sang trái hoặc sang phải một chút, rồi nhấn vào biểu tượng Tạm hoãn [Tạm hoãn].
Who hit snooze?
Ai tắt đồng hồ báo thức thế?
When you snooze an email to a specific time, you'll get a notification on your mobile device at that time, unless you turned off notifications.
Khi bạn tạm ẩn email đến một thời điểm cụ thể, bạn sẽ nhận được thông báo trên thiết bị di động vào thời điểm đó, trừ khi bạn đã tắt thông báo.
You snooze, you lose.
Anh ấy ngủ gật, nên bị loại.
Ability to set a particular website as a reminder in Cortana by using the browser's "Snooze" feature.
Khả năng để thiết lập một trang web cụ thể làm một lời nhắc nhở trong Cortana bằng cách sử dụng tính năng "Snooze" của trình duyệt".
Notifications can be snoozed, and batched into topic-based groups known as "channels".
Các thông báo có thể được xóa bỏ, và sắp xếp theo các nhóm dựa trên chủ đề được gọi là các "kênh".
I told you, you snooze, you lose.
Tao nói mày rồi, có làm thì mới có ăn, mày là kẻ thua cuộc.
He's not snoozing.
Hắn không ngủ gật.
Snooze through the next 40 years.
Gật gù u mê sau 40 năm nữa.
Well, then somebody's snoozing.
Well, sau đó mọi người ngủ gật.
You can find your snoozed items under Snoozed in the Menu [Menu].
Bạn có thể tìm thấy các mục mình đã tạm ẩn trong phần Đã tạm ẩn trong Menu [Trình đơn].
Medically, this case is a snooze-fest.
Ca này nhảm vãi ra.
The Joint Commission is usually a snooze-fest.
Họp ủy ban hỗn hợp lúc nào chả chán chết.
The miracle of birth sure is a snooze-fest.
Kỳ công sinh đẻ làm cả bọn muốn ngủ gật tập thể.
[Snooze] : Snooze the message
[Tạm ẩn] : Tạm ẩn thư
Baby, the time is flying and your animal is snoozing again.
Cưng, thời gian đang trôi nhanh mà cặc của anh... vẫn chưa chịu cửng sao.
You can change settings like how loud your alarm is, what your alarm sounds like and how long an alarm will snooze for.
Bạn có thể thay đổi các tùy chọn cài đặt như mức âm lượng chuông báo, âm thanh chuông báo và chuông báo sẽ tạm hoãn trong bao lâu.
Learn more about how to snooze emails.
Hãy tìm hiểu thêm về cách tạm ẩn email.
To snooze notifications, first turn on snoozing:
Để tạm hoãn thông báo, trước tiên, hãy bật tùy chọn tạm hoãn:
It is possible to change the time, name, recurrence by day of the week, sound, and snooze time.
Người dùng có thể thay đổi thời gian, tên, thời gian lặp lại trong tuần, âm thanh và thời gian bỏ qua báo thức.
You will get a reminder about the snoozed email after the specified time.
Bạn sẽ nhận được lời nhắc về email đã tạm ẩn đó sau thời gian đã chỉ định.
Starred, snoozed, unread, or read messages
Thư gắn dấu sao, đã tạm ẩn, chưa đọc hoặc đã đọc

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snooze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.