snob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snob trong Tiếng Anh.

Từ snob trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ hợm mình, người thành thị, người đua đòi, kẻ đua đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snob

kẻ hợm mình

noun

người thành thị

noun

người đua đòi

noun

kẻ đua đòi

noun

Xem thêm ví dụ

How's that beer, beer-snob?
Loại bia đó thế nào, beer-snob?
This work popularised the modern meaning of the word "snob".
Quyển sách làm thịnh hành nghĩa mới của từ "snob" (trưởng giả học làm sang).
I am not a snob.
Tôi không chảnh.
Bubble-head, snob, spoiled princess with a daddy complex.
Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha.
I would imagine that only another bubble- headed snob could stand to be in his company for longer than it takes to suck on a Tic Tac.
Tôi sẽ tưởng tượng chỉ một bong bóng đầu snob có thể đứng được trong công ty của mình cho còn hơn phải mất hút trên một Tic Tac.
"My father would say, ""I'm proud I didn't raise a snob."""
Còn bố tôi sẽ bảo, “Bố thật hãnh diện đã nuôi dạy con thành một đứa không hợm hĩnh.”
The "new colors, patterns and styles that promised sexiness packaged in a tasteful, glamorous way and with the snob appeal of European luxury" meant to appeal to female buyers.
"Nhiều màu sắc, mẫu mã và kiểu cọ hứa hẹn sự gợi cảm gắn liền với phong cách trang nhã, sang trọng và cùng với sự hấp dẫn xa hoa mang phong cách châu Âu" được cho là thu hút và đáp ứng nhu cầu của các khách hàng nữ.
A snob is anybody who takes a small part of you, and uses that to come to a complete vision of who you are.
Một người trưởng giả đua đòi học làm sang là người lấy đi một phần nhỏ của bạn và dùng nó để xây nên hình ảnh đầy đủ của chính bạn.
I think of him as a snob, as an arrogant plantation owner.
Tôi nghĩ hắn là một kẻ kệch cỡm, một tên chủ đồn điền ngạo mạn.
Alexis Petridis wrote "It would be nice to report that Dido's second album is strong enough to reveal her detractors as snobs, who hate the notion that her music appeals to 'ordinary' people ...
Alexis Petridis có viết "Thật là một điều tuyệt vời khi ghi nhận album thứ hai của Dido có đủ lực mạnh để cho những người gièm pha cô biến mình trở thành những kẻ hợm hĩnh, những kẻ cho rằng âm nhạc của cô chỉ là sự lột tả của một người bình thường;...
You're a love snob.
Cái thứ tình yêu hợm hĩnh.
By heavens, Lizzie, what a snob you are!
Ôi chúa ơi, Lizzie, Cháu quá coi trọng điều đó rồi!
Maybe he's just a snob.
Có lẽ cậu ta xuất thân nghèo khổ.
Many sociologists like Veblen and Wolfe would argue that the reason why we take origins so seriously is because we're snobs, because we're focused on status.
Nhiều nhà xã hội học như Veblen và Wolfe cho rằng lý do khiến chúng ta quá quan tâm về nguồn góc là vì chúng ta đua đòi, hợm hĩnh, vì chúng ta đề cao vị trí trong xã hội.
With respect, Arthur, you're a snob.
Arthur, không xúc phạm gì đâu nhưng ông đúng là hợm hĩnh.
That's not because, or it's not simply because, I'm a snob and want to boast about having an original.
Điều đó không có nghĩa là, chắc chắn không chỉ đơn giản là tôi là một kẻ hợm hĩnh và muốn khoác loác về bức tranh gốc đâu.
The song is a power pop and pop punk track, which lyrically, tells a story told from the singer's viewpoint about her rocker boyfriend and a girl he knew in high school who rejected him because he was a skateboarder and she was a snob.
Đây là một bản power pop và pop punk, với nội dung nói lên quan điểm của nữ ca sĩ về người bạn trai rocker của cô và một cô gái mà anh ta quen biết ở trường trung học, người đã từ chối tình cảm của anh vì anh ấy là một người yêu thích trượt ván.
You are a snob.
Anh là một kẻ hợm hĩnh.
Now, the opposite of a snob is your mother.
Bây giờ, người đối kháng với một người trưởng giả là mẹ của bạn.
There's lots of ways to be in a relationship, and you would know that if you ever left your little love snob country club.
Có nhiều cách để yêu ai đó, và anh sẽ biết điều đó khi anh rời bỏ cái câu lạc bộ tình yêu hợm hĩnh nhỏ bé của mình.
Later, through his connection to the illustrator John Leech, he began writing for the newly created magazine Punch, in which he published The Snob Papers, later collected as The Book of Snobs.
Sau đó, qua giới thiệu của John Leech, ông quay sang viết cho tạp chí mới mở Punch, nơi ông xuất bản The Snob Papers, sau sửa thành The Book of Snobs.
I wrote a check for $ 25,000 to get him into this snob fest.
Tôi đã viết hóa đơn $ 25,000 cho nó vào đây.
I hate snobs.
Tôi ghét những tên hợm hĩnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.