snobbery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snobbery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snobbery trong Tiếng Anh.

Từ snobbery trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự màu mè, sự điệu bộ, tính chất đua đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snobbery

sự màu mè

noun

sự điệu bộ

noun

tính chất đua đòi

noun

Xem thêm ví dụ

A shortage of food, or a surplus of snobbery?
Thiếu ăn hả, hay là dư thừa như 1 kẻ trưởng giả học đòi làm sang?
The ad, says Thai cultural commentator Kaewmala, may be controversial, but "it's not a comment on black people in general, it's about concepts of beauty and social snobbery in Asia."
Quảng cáo này, nhà bình luận văn hoá Thái Lan Kaewmala cho rằng, có thể gây nhiều tranh cãi, nhưng "nó không phải là phê bình về người da đen nói chung, đó là về các khái niệm về vẻ đẹp và thói trưởng giả hội ở châu Á".
"Clinical snobbery—get me out of here!
Lồng tiếng Việt (HTV3) ^ “Mortified Get me out of here!”
Under the influence of the American Office of War Information, the film attempted to undermine Hollywood's prewar depiction of Britain as a glamorous bastion of social privilege, anachronistic habits and snobbery in favour of more democratic, modern images.
Dưới ảnh hưởng của cơ quan Office of War Information của Hoa Kỳ, phim này nhằm ngầm phá quan niệm của Hollywood thời tiền chiến về nước Anh như một thành lũy quyến rũ của đặc quyền xã hội, các tập quán lỗi thời và tính đua đòi học làm sang, để có lợi cho các hình ảnh nước Anh hiện đại hơn, dân chủ hơn.
I like to think we combine the best qualities of both races, that we are the answer to race snobbery.
Tôi thích nghĩ rằng chúng tôi kết hợp những phẩm chất tốt nhất... của cả hai chủng tộc.
In The Observer, Tony Palmer wrote that "if there is still any doubt that Lennon and McCartney are the greatest songwriters since Schubert", the album "should surely see the last vestiges of cultural snobbery and bourgeois prejudice swept away in a deluge of joyful music making".
Tony Palmer của tờ The Observer viết khá ngắn gọn: "Nếu còn phải nghi ngờ rằng liệu có phải Lennon và McCartney là những người viết nhạc xuất sắc nhất kể từ thời của Schubert, thì đã cho thấy những di sản cuối cùng của âm nhạc rẻ tiền cùng những định kiến tư sản đều đã bị cuốn trôi theo một thứ âm nhạc tươi vui."
The dominant kind of snobbery that exists nowadays is job snobbery.
Và hình thức chủ yếu của hiện tượng này đang tồn tại dưới dạng đua đòi làm sang trong nghề nghiệp.
That is snobbery.
Đó chính là thói đua đòi học làm sang.
There's a real problem with snobbery, because sometimes people from outside the U. K. imagine that snobbery is a distinctively U. K. phenomenon, fixated on country houses and titles.
Cómột vấn đề to lớn với tính cách trưởng giả. Bởi vì đôi khi những người không phải ở nước Anh vẫn tưởng tượng rằng bản tính trưởng giả là một hiện tượng đặc trưng của nước Anh được cố định trên những nóc nhà và trên những tước danh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snobbery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.