slumber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slumber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slumber trong Tiếng Anh.

Từ slumber trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngủ, giấc, giấc ngủ, thiu thiu ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slumber

ngủ

verb (To rest in a state of decreased consciousness and reduced metabolism.)

The harvest season is not a time for slumber.
Mùa gặt không phải là lúc để ngủngủ gật.

giấc

noun

Until then, may you rest in a deep and dreamless slumber.
Cho tới lúc đó, cô có thể nghỉ ngơi trong giấc ngủ sâu và không phải lo lắng.

giấc ngủ

verb

Until then, may you rest in a deep and dreamless slumber.
Cho tới lúc đó, cô có thể nghỉ ngơi trong giấc ngủ sâu và không phải lo lắng.

thiu thiu ngủ

verb

Xem thêm ví dụ

▪ Be aware of the danger of spiritual slumber
▪ Nhận biết mối nguy hiểm của việc ngủ về thiêng liêng
Although Glasgow owed much of its economic growth to the shipbuilding industry, which still continues today in the form of BAE Systems Maritime - Naval Ships' two shipyards, the city has its roots in the tobacco trade and is noted to have "risen from its medieval slumber" from trade in tobacco, pioneered by figures such as John Glassford.
Mặc dù Glasgow nợ nhiều của tăng trưởng kinh tế cho ngành công nghiệp đóng tàu, mà vẫn tiếp tục ngày hôm nay trong các hình thức của BAE Systems Hàng hải - Tàu thuỷ hải quân hai nhà máy đóng tàu ', thành phố có nguồn gốc từ việc buôn bán thuốc lá và được ghi nhận là đã "tăng từ giấc ngủ trung cổ của nó "từ thương mại thuốc lá, đi tiên phong bởi những con số như John Glassford.
Be assured, my dear brothers and sisters, that “He, watching over Israel, slumbers not, nor sleeps” (Felix Mendelssohn, Elijah).
Các anh chị em thân mến của tôi, hãy yên trí rằng “Ngài đang trông coi Y Sơ Ra Ên, chớ ngủ say, và ngủ mê” (Felix Mendelssohn, Elijah).
The texts are going to slumber for 100 years and then they'll wake up, come to life again.
Các văn bản sẽ trôi đi trong 100 năm và sau đó chúng sẽ thức dậy, sống lại.
He neither slumbers nor does He sleep.
Ngài không hề nhắm mắt, cũng không ngủ.
We see Sam and Rita's relationship grow to "Golden Slumbers".
Mối quan hệ của Sam và Rita cũng được ví với ca khúc "Golden Slumbers".
Nor your eyelids to slumber.
Chớ để hai mí khép chặt lại.
27 None shall slumber nor sleep; neither shall the girdle of their loins be loosed, nor the latchet of their shoes be broken;
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
The parallel account at Luke 22:45 says that Jesus “found them slumbering from grief.”
Lời tường thuật tương ứng nơi Lu-ca 22:45 nói rằng Chúa Giê-su “thấy họ đang ngủ vì kiệt sức do lo buồn”.
It is time for people to awaken from spiritual slumber.
Đã đến lúc những người đang ngủ về thiêng liêng phải thức dậy.
Do those sorts of things that you know are going to ease you off into the honey-heavy dew of slumber.
Làm những việc mà bạn biết là sẽ làm bạn thư giãn để có một giấc ngủ ngon lành.
Now the city I inherited was just on the verge of coming out of its slumbering economy, and for the very first time, we started showing up on the lists.
Và lần đầu tiên chúng tôi bắt đầu có tên trong những danh sách.
Parish-based groups that preach to others have been proposed as a way of stopping the slumber.
Cách được đề nghị để ngăn chặn trạng thái lờ đờ này là xứ đạo có những nhóm rao giảng cho người khác.
The harvest season is not a time for slumber.
Mùa gặt không phải là lúc để ngủ gà ngủ gật.
Careful not to rouse the pirate butchers occupying it from their debauched slumber.
Cẩn thận không làm đánh thức lũ cướp biển đã chiếm giữ căn nhà bởi giấc ngủ dơ bẩn của chúng.
He sang until the emperor fell into a sound, refreshing sleep, - a sweet and soothing slumber. "
Nó lại tiếp tục hát cho đến khi Hoàng Đế ngủ thật say, một giấc ngủ yên bình và ngọt ngào.
9 But the book shall be delivered unto a man, and he shall deliver the words of the book, which are the words of those who have slumbered in the dust, and he shall deliver these words unto aanother;
9 Nhưng sách ấy sẽ được trao cho một angười, và người ấy sẽ truyền lại những lời trong sách, là những lời của những kẻ đã ngủ say trong bụi đất, và người ấy sẽ truyền những lời ấy lại cho một bkẻ khác.
Slumbering brings poverty (33, 34)
Mê ngủ dẫn đến nghèo khó (33, 34)
“While the bridegroom tarried, they all slumbered and slept.
Vì chàng rể đến trễ, nên các nàng thảy đều buồn ngủ và ngủ gục.
water tribe slumber parties must stink.
Tiệc đêm của Thủy Tộc chán phèo.
Mimicking him in speech, the king adds: “A little more sleep, a little more slumbering, a little more folding of the hands in lying down, and your poverty will certainly come just like some rover, and your want like an armed man.”
Nhái giọng của kẻ biếng nhác, vị vua nói tiếp: “Ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay nằm một chút..., thì sự nghèo-khổ của ngươi sẽ đến như kẻ đi rảo, và sự thiếu-thốn của ngươi tới như người cầm binh-khí”.
Daytime naps may steal hours from nighttime slumber .
Giấc ngủ trưa có thể khiến bạn ngủ ít đi vào ban đêm .
And so, Noble Tiger lay himself under a great banyan tree... and fell into a deep slumber.
Và vì thế, Hổ Vương đặt mình xuống dưới cây đa... và ngủ ngon lành.
Since Phoebe's staying, we'll have a slumber party.
Khi Phoebe ở đây thì chúng ta có một bữa tiệc ngủ.
There is a place, a dark place where ancient evil slumbers and waits to return.
Đó là nơi đen tối mà những ác quỷ cổ xưa yên giấc. Và chờ ngày trở lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slumber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.