take a nap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a nap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a nap trong Tiếng Anh.

Từ take a nap trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ ngơi, ngả lưng, thiu thiu ngủ, dựa vào, ghé lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a nap

nghỉ ngơi

ngả lưng

thiu thiu ngủ

dựa vào

ghé lưng

Xem thêm ví dụ

You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
I was just taking a nap under a greenish light he gave me.
Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta.
"""Is it so very odd that she might wish to take a nap in the garden?"
“Việc bà ấy mong muốn được chợp mắt trong vườn lạ lắm sao?
They can help their children to remain awake, perhaps having them take a nap beforehand.
Họ có thể giúp con cái tỉnh táo, có lẽ cho chúng ngủ một chút trước buổi họp.
Your mother is trying to take a nap.
Mẹ con đag cố để ngủ.
I'm just gonna go take a nap.
Em sẽ chỉ chợp mắt một cái thôi.
I spent all morning testing out this new look and then went to take a nap.
Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa.
I'm trying to take a nap over here.
Tao đang cố ngủ đây.
And take a nap.
chợp mắt.
I'm gonna take a nap.
Em đi chợp mắt đây.
You need to take a nap?
Anh cần phải ngủ trưa sao?
Don't take a nap on this stoop.
Đừng ngủ ở bậc cầu thang.
She's taking a nap.
đang nghỉ trên gác đấy.
I take a nap now and again,
Thỉnh thoảng tôi ngủ gục,
No, they'll give him an injectionand he'll take a nap.
Không hề, họ chỉ tiêm một mũi và hắn sẽ ngủ mãi.
Mrs. Hale mentioned that she might take a nap.
Bà Hale dặn rằng có thể bà ấy chợt mắt một lát.
"""I may take a nap every day,"" Lady Danbury stated, crossing her arms."
“Ta có thể chợp mắt mỗi ngày,” Phu nhân Danbury tuyên bố, bắt chéo hai tay.
Take a nap.
Chợp mắt một chút đi.
After lunch, Nana takes a nap...
Sau bữa ăn, bà sẽ ngủ một giấc...
Taking a nap while I do some housecleaning.
Đang ngủ trong khi em dọn nhà.
I'm taking a nap.
Tôi muốn ngủ một chút.
Everyone says it feels as short as taking a nap.
Tất cả, đều cảm thấy cuộc đời ngắn ngủi như một giấc ngủ trưa.
I’m going to take them to my house for a couple of hours while you take a nap.”
Tôi sẽ mang chúng về nhà tôi trong hai giờ đồng hồ trong khi chị ngủ trưa nhé.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a nap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take a nap

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.