sobresalir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobresalir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobresalir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobresalir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobresalir

lòi

verb (Đi chơi)

Xem thêm ví dụ

Claro está que no es fácil resistir la presión de grupo y sobresalir por ser diferente, pero no estás sin ayuda.
Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ.
Así que pensé, bueno, tal vez debería dar un curso sobre la ignorancia, algo en lo que por fin, tal vez, pueda sobresalir, por ejemplo.
Do đó, tôi nghĩ rằng có lẽ nên dạy 1 khoá học về "sự thiếu hiểu biết". điều mà tôi rành rẽ hơn cả.
Debemos sobresalir en estos tres puntos importantes que nos distinguen como discípulas del Señor.
Chúng ta phải xuất sắc trong ba lĩnh vực quan trọng này mà biệt riêng chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa.
Algunos han permitido que la perspectiva de sobresalir en el empleo u obtener ganancias económicas se convierta en lo primordial.
Một số anh chị đã để cho viễn cảnh được thăng chức trong việc làm hoặc mối lợi về tài chính trở thành điều quan trọng trong đời sống họ.
El pueblo filipino le ha enseñado una vez más al mundo que los filipinos pueden sobresalir en el ring que es el mundo.
Người dân Filipino một lần nữa cho thế giới thấy rằng người Filipiono có thể vượt trội ở đấu trường đẳng cấp quốc tế.
Como pueblo organizado para alabar a Dios, los testigos de Jehová tienen que sobresalir por ser diferentes de este mundo.
Với tư cách là một dân-tộc được tổ-chức để ca ngợi Đức Chúa Trời, các Nhân-chứng Giê-hô-va phải cho mọi người thấy là mình khác thế-gian.
Ellas pueden y deben sobresalir en vivir y compartir su testimonio del Señor Jesucristo y de Su evangelio restaurado.
Họ có thể và cần phải xuất sắc trong việc sống theo và chia sẻ chứng ngôn của mình về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm phục hồi của Ngài.
Alguien como tú podría sobresalir.
Người như anh sẽ nổi bật.
18 Si se sigue estudiando, no debería ser con el motivo de presumir de preparación ni de sobresalir en una prestigiosa carrera mundana.
18 Nếu học thêm những khóa học nào, chúng ta chắc chắn không nên học với động lực muốn tỏ mình là những người thông thái hoặc cố tìm danh vọng, sự nghiệp thế gian.
Así pues, ¿para qué perder horas de sueño tratando de sobresalir?
Vậy, tại sao phải lo lắng làm thế nào để trở thành người hoàn hảo, hoặc ít ra cũng trội hơn mọi người?
Si veis a un chiflado solitario haciendo algo genial, tened las agallas de ser los primeros en sobresalir y unirse.
Và khi bạn tìm thấy một kẻ gàn dở đang làm điều gì đó tuyệt vời, hãy có dũng khí để làm người đầu tiên đứng lên là tham gia.
Y la única manera de sobresalir...
Và cách duy nhất để tôi sáng lạn...
Muchos se esfuerzan desesperadamente por sobresalir, por ser alguien, o por tener autoridad sobre otros.
Nhiều người cố hết sức để được người ta chú ý, để đạt uy thế, hoặc để sai khiến người khác.
Ustedes progresarán más en la vida cuando estén completamente comprometidos con sus decisiones y se esfuercen por sobresalir en sus circunstancias actuales al mismo tiempo que planeen para el futuro.
Các em sẽ tiến bộ nhiều hơn trong cuộc sống khi các em cam kết trọn vẹn với các quyết định của mình và cố gắng được xuất sắc trong hoàn cảnh hiện tại ngay cả trong khi hoạch định cho tương lai.
Porque quiero sobresalir en mi nuevo trabajo.
Bởi vì tôi muốn sáng lạn trong nhiệm sở mới của tôi.
Capacidad de sobresalir en comprar.
Người mua màn hình cho khả năng hoàn thành mua hàng.
“Los profesores empujan a los estudiantes a sobresalir académicamente, sobre todo a los que tienen aptitudes.
“Thầy cô luôn thúc các sinh viên lúc nào cũng phải học thật xuất sắc, đặc biệt là những bạn có học lực khá.
41 y también él tiene necesidad de arrepentirse, pues yo, el Señor, no estoy muy complacido con él, porque pretende sobresalir, y no es suficientemente manso delante de mí.
41 Và hắn cũng cần phải hối cải, vì ta, là Chúa, không được hài lòng ở hắn, vì hắn đã tìm cách để vượt hơn người khác; và hắn không mấy nhu mì trước mặt ta.
Para redondear el discurso usted quizás decida incluir un punto como conexión o recordatorio, pero no debe sobresalir tan prominentemente como los que de ninguna manera podrían omitirse.
Để làm cho bài giảng trôi chảy, bạn có thể dùng điểm đó để chuyển tiếp hay để nhắc lại, nhưng không nên làm nổi bật điểm ấy như các điểm chính mà bạn không thể bỏ đi được.
A LO largo de la historia, muchas personas han tratado de sobresalir y de ser los mejores en su campo, pero la mayoría no lo ha conseguido.
Qua các thời đại, nhiều người đã nỗ lực để trở nên khác biệt với người xung quanh, nhưng chỉ ít người làm được.
Empiezan a sobresalir pequeños detalles.
Bạn có thể nhìn thấy nét mờ nhạt mà những ngôi sao xuyên qua.
Al mismo tiempo, no dan demasiado énfasis a los logros para que sus hijos no se sientan obligados a sobresalir constantemente.
Đồng thời, họ cố không nhấn mạnh các thành quả quá nhiều đến nỗi con cái của họ lúc nào cũng cảm thấy phải làm hơn người khác.
Muchos jóvenes buscan sobresalir en el mundo del espectáculo o del deporte, pero ¿a cuántos conoce usted que hayan logrado el éxito que tanto deseaban?
Dù nhiều người trẻ theo đuổi sự nghiệp trong ngành giải trí và thể thao, bạn biết có bao nhiêu người thật sự thành công và thỏa nguyện ước mơ?
Así que ese se volvió el objetivo de gobierno: ¿cómo sobresalir en este caos que es una expo de estímulos?
Nó trở thành mục tiêu của chính phủ -- làm sao để nổi bật trong khu hỗn tạp đó cuộc trưng bày của những tác phẩm ngẫu hứng?
Su meta es sobresalir entre los demás.
Sự phát triển của chúng là đi liền với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobresalir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.