societal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ societal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ societal trong Tiếng Anh.
Từ societal trong Tiếng Anh có các nghĩa là xã hội, mặt xã hội, thuộc xã hội, sống thành đàn, thuộc hội buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ societal
xã hội
|
mặt xã hội
|
thuộc xã hội
|
sống thành đàn
|
thuộc hội buôn
|
Xem thêm ví dụ
In contrast to the lack of commercial success in America, many American free jazz musicians experienced both commercial success as well as societal acceptance amongst the European community. Trái với sự thất bại thương mại hoàn toàn tại quê nhà, nhiều nhạc công free jazz Mỹ nhận được cả thành công thương mại và sự chấp nhận xã hội tại châu Âu. |
Add in societal expectations regarding female attractiveness and what 's appropriate in the workplace , and that makes it very enticing for women to spend much more for high-end clothing , cosmetic items , personal care and , in extreme cases , cosmetic surgery . Cộng với việc xã hội chuộng sự lôi cuốn của người phụ nữ và những gì thích hợp ở nơi làm việc , thì vấn đề làm đẹp thôi thúc phụ nữ chi tiêu nhiều hơn vào những bộ đồ cao cấp , những món hàng mỹ phẩm , chăm sóc cá nhân và , trong trường hợp đặc biệt , là vào giải phẫu thẩm mỹ . |
Now, listen, if there were one magical surgery that could turn me into a tall, muscular, societally perfect image of a man overnight, I'd sign up in a heartbeat. Nói thế này, nếu có một ca phẫu thuật thần kỳ nào mà có thể biến tôi thành một anh chàng cao to, cơ bắp, một hình tượng hoàn hảo sau một đêm, tôi sẽ phẫu thuật ngay lập tức. |
So that's where we stand at the moment, and I've just got a few final thoughts, which is that this is another way in which biology is now coming in to supplement chemistry in some of our societal advances in this area, and these biological approaches are coming in in very different forms, and when you think about genetic engineering, we've now got enzymes for industrial processing, enzymes, genetically engineered enzymes in food. Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn. |
Technological determinism – "maintains that technologies are understood as simply and directly causing particular societal outcomes." Công nghệ định mệnh – "duy trì công nghệ được hiểu là chỉ đơn giản và trực tiếp gây ra đặc biệt xã hội kết quả." |
In two of his books – Technologies of Seeing: Photography, Cinematography and Television (1997) and Media Technology and Society (1998) – Winston applied this model to show how technologies evolve over time, and how their 'invention' is mediated and controlled by society and societal factors which suppress the radical potential of a given technology. Trong hai cuốn sách của ông - Công nghệ Mục thị: Nhiếp ảnh, Điện ảnh và Truyền hình (1997) và Công nghệ Truyền thông và Xã hội (1998) - Winston áp dụng mô hình này để chỉ rõ công nghệ tiến hóa theo thời gian như thế nào, và làm thế nào 'phát minh' của họ được dàn xếp và kiểm soát bởi xã hội và các nhân tố xã hội nhằm ngăn chặn tiềm năng cơ bản của một công nghệ nhất định. |
Rape culture is a sociological concept for a setting in which rape is pervasive and normalized due to societal attitudes about gender and sexuality. Văn hóa hiếp dâm hay văn hóa hãm hiếp là một khái niệm xã hội học cho một bối cảnh trong đó hiếp dâm lan rộng và được bình thường hóa do thái độ xã hội về giới tính và tình dục. |
They received official aid in the form of social benefits and job placement assistance, as well as broader societal support for their successful adaptation to German life. Họ đã nhận được trợ cấp chính phủ dưới hình thức phúc lợi xã hội và giúp đỡ tìm việc làm, cũng như sự ủng hộ của xã hội nói chung trong việc hội nhập vào cuộc sống tại Đức. |
Their reasoning was that it would be in violation of kojo ryozoku,* or societal standards, for a physician to enter into a special agreement not to administer blood even if a critical situation developed. Họ lý luận rằng việc một bác sĩ chấp thuận không tiếp máu ngay cả nếu tình thế nguy ngập xảy ra là vi phạm kojo ryozoku,* tức tiêu chuẩn xã hội. |
Helios (Greek: Ἥλιος), the sun, and Selene (Greek: Σελήνη), the moon, were symbolic of a new era of societal rejuvenation, as well as sign that Cleopatra hoped Antony would repeat the exploits of Alexander the Great by conquering Persia. Helios (tiếng Hy Lạp: Ἥλιος), mặt trời, và Selene (tiếng Hy Lạp: Σελήνη), mặt trăng, là biểu tượng của một kỷ nguyên mới của sự hồi sinh xã hội, cũng như là một dấu hiệu cho thấy Cleopatra đã hy vọng Antonius sẽ tái lập được các kỳ công của Alexandros Đại đế bằng việc chinh phục Ba Tư. |
I'm gonna publicly shame you, and then sit back as societal pressure compels you to modify your behavior. Em sẽ làm anh mất mặt trước đám đông, và ngồi xuống trong khi áp lực xã hội buộc anh phải sửa đổi hành vi của mình. |
For some, this unusual combination of style and lack of personal, gendered information is reconciled by her lack of modern feminist ideals, without which she was not interested in questioning her societal place in her own narrative, even though her depictions of women do not fit in with male authors of the time. Đối với một số người, sự kết hợp không bình thường của loại văn phong này với việc thiếu thông tin cá nhân, về mặt giới tính được hòa hợp bởi sự thiếu vắng các lý tưởng nữ quyền hiện đại, mà không cần quan tâm đến việc đặt câu hỏi về địa vị xã hội của bà bằng cách kể chuyện của bản thân mình, mặc dù mô tả của bà về phụ nữ không phù hợp với các tác giả nam sống cùng thời. |
Laws changed again along with societal attitudes towards homosexuality during the Spanish Civil War and Francisco Franco's regime. Luật pháp lại thay đổi cùng với thái độ xã hội đối với đồng tính luyến ái trong Nội chiến Tây Ban Nha và chế độ Francisco Franco. |
France 's agency , the AMF , said it was banning short-selling on 11 banking and insurance stocks for 15 days , including France 's three largest banks , Societe Generale , BNP Paribas and Credit Agricole . Đại diện của Pháp , AMF , cho biết họ đang cấm bán khống 11 loại cổ phiếu ngân hàng và bảo hiểm trong 15 ngày , bao gồm ba ngân hàng lớn nhất của Pháp , Societe Generale , BNP Paribas và Credit Agricole . |
Men and women both wear the jeans in heading today 's households , but they still have gender-unique wallet-handling issues due to " jeanetic " differences and societal circumstances . Cả nam giới lẫn nữ giới đều mặc quần jean trong các gia đình hiện đại , tuy nhiên họ vẫn có những vấn đề quản lý túi tiền đặc thù theo từng giới tính vì những chênh lệch về chiếc " quần jean " và hoàn cảnh xã hội . |
This estimate accounted for medical costs, productivity losses, and the societal costs of work-related fatalities, injuries, and illnesses. Ước tính này bao gồm chi phí y tế, tổn thất năng suất, và các chi phí xã hội của việc liên quan đến tử vong, thương tích, và bệnh tật. |
Throughout the course of history, societal attitudes toward male beards have varied widely depending on factors such as prevailing cultural-religious traditions and the current era's fashion trends. Trong suốt quá trình lịch sử, thái độ xã hội đối với bộ râu của nam giới đã thay đổi rất nhiều tùy thuộc vào các yếu tố như truyền thống văn hoá-tôn giáo hiện tại và thời đại của xu hướng thời trang hiện nay. |
And I think this because at the societal level, expansions of altruism and compassion are already happening everywhere. Tôi nghĩ như vậy vì ở một mức độ xã hội, sự mở rộng của lòng vị tha và lòng trắc ẩn luôn hiện diện ở mọi nơi. |
The definite borders of modern nation-states do not apply in other forms of societal organisation, where "divided" islands may consequently be less noteworthy. Ranh giới nhất định của các quốc gia hiện đại không áp dụng trong các hình thức tổ chức xã hội khác, nơi mà các đảo "chia" có thể ít đáng chú ý hơn. |
Together, such lifestyle and societal factors place the U.S. at the bottom of that list for life expectancy. Cùng với đó, thói quen sống và các nhân tố xã hội đã đặt Hoa Kỳ ở vị trí cuối về tuổi thọ người dân. |
And so, together with my colleagues, I've called for a global conversation about the technology that I co-invented, so that we can consider all of the ethical and societal implications of a technology like this. Thế nên, cùng với các đồng nghiệp, tôi kêu gọi một cuộc đối thoại toàn cầu về công nghệ mà tôi đã đồng phát minh, nhờ đó chúng ta có thể cân nhắc tất cả những tác động về đạo đức và xã hội của một công nghệ như thế này. |
The aim of a revolution is to re-align a political order on new societal values introduced by an externality that the system itself has not been able to process. Mục đích của một cuộc cách mạng là sắp xếp lại trật tự chính trị đối với các giá trị xã hội mới được giới thiệu bởi một ngoại lệ mà bản thân hệ thống không thể xử lý. |
ICZM uses the informed participation and cooperation of all stakeholders to assess the societal goals in a given coastal area, and to take actions towards meeting these objectives. QLTHVBB có sự tham gia và hợp tác được đồng thuận của tất cả các bên có lợi ích để đạt được các mục tiêu xã hội ở một đới bờ biển xác định và thực thi các hành động nhằm hướng tới các mục đích này. |
In terms of societal levels of organization, the two most important units are làng (village) and nước (country). Từ ngàn năm nay, hai đơn vị xã hội quan trọng nhất trong văn hóa là Làng (thôn) và Nước (quốc gia). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ societal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới societal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.