social studies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ social studies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social studies trong Tiếng Anh.

Từ social studies trong Tiếng Anh có nghĩa là khoa học xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ social studies

khoa học xã hội

noun

I major in Social Studies.
Tôi học về Khoa học Xã hội.

Xem thêm ví dụ

“I was terrified when my social studies teacher said that evolution would be our next lesson.
“Khi cô giáo môn xã hội học cho biết bài tới sẽ học về thuyết tiến hóa, tôi sợ lắm.
He taught English and Social Studies for eight years at Presidio Hill School in San Francisco.
Ông đã dạy tiếng Anh và khoa học xã hội trong 8 năm tại trường Presidio Hill tọa lạc ở San Francisco.
(Ecclesiastes 5:10) Modern social studies provide similarly interesting conclusions.
(Truyền-đạo 5:10) Những cuộc nghiên cứu xã hội hiện đại cũng đi đến những kết luận thú vị tương tự.
“After taking social studies classes at the university, I developed radical views,” says a sister in Great Britain.
Một chị ở Anh nói: “Sau khi học ngành xã hội học, tôi bắt đầu có quan điểm cực đoan.
I major in Social Studies.
Tôi học về Khoa học Xã hội.
Eric: Social studies and history.
Dũng: Xã hội và lịch sử.
Taiwan: A Radical Quarterly in Social Studies (in Chinese) (41): 99–127.
Taiwan: A Radical Quarterly in Social Studies (bằng tiếng Trung) (41): 99–127.
Although he was interested in English, he never explored literature (preferring comic books) and disliked math and social studies.
Mặc dù có hứng thú với tiếng Anh, anh chưa bao giờ khám phá văn học cũng như ghét các môn toán và xã hội.
STAAR assess students' attainment of reading, writing, mathematics, science, and social studies skills required under Texas education standards and the No Child Left Behind Act.
STAAR đánh giá kiến thức của học sinh về đọc, viết, toán học, khoa học, và xã hội học theo tiêu chuẩn giáo dục Texas và Đạo luật Không trẻ nào bị bỏ lại sau.
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established.
Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp.
You 'll need the insights and critical thinking skills you gain in history and social studies to fight poverty and homelessness , crime and discrimination , and make our nation more fair and more free .
Các em sẽ cần hiểu biết sâu sắc và những kỹ năng phán đoán mà các em thu nhận được trong môn lịch sử và khoa học xã hội để đấu tranh chống đói nghèo , vô gia cư , tội ác , phân biệt đối xử và làm cho đất nước ta ngày càng công bằng hơn và tự do hơn .
Founded in 1975, the Society for Social Studies of Science, initially provided scholarly communication facilities, including a journal (Science, Technology, and Human Values) and annual meetings that were mainly attended by science studies scholars.
Thành lập năm 1975, Hiệp hội nghiên cứu xã hội về Khoa học, lúc đầu đã cung cấp điều kiện cho trao đổi học thuật, qua một tạp chí của Hiệp hội (Khoa học, công nghệ và giá trị con người) và hàng năm các cuộc họp đã được tổ chức chủ yếu là sự tham dự của các học giả khoa học luận.
Born and educated in Carabobo, Carmona majored in Social Studies at Universidad Tecnológica del Centro, a local polytechnic located in Valencia's eastern satellite Alianza City, in the metropolitan capital region of the state of Carabobo in Venezuela.
Sinh ra và được đào tạo tại Carabobo, Carmona nghiên cứu ngành nghiên cứu xã hội tại Universidad Tecnológica del Centro, một trường đại học địa phương nằm ở vùng vệ tinh phía đông của Thành phố Valencia Alianza thuộc vùng thủ phủ bang Carabobo ở Venezuela.
He is also the founder of Islamology as a social-scientific study of Islam and conflict in post-bipolar politics.
Ông cũng là người sáng lập Islamology như một môn khoa học xã hội nghiên cứu về Hồi giáo và xung đột trong chính trị hậu lưỡng cực.
From 1981 to 198], she worked at her own law firm, and in 1982, she joined the social assistance team for prisoners in Ravignaggi-Garriga, and the judicial assistance department of the center for legal and social studies in Argentina.
Từ năm 1981 đến 198], Conti làm việc tại công ty luật của riêng mình, và năm 1982, bà gia nhập nhóm trợ giúp xã hội cho các tù nhân ở Ravignaggi-Garriga, và bộ phận hỗ trợ tư pháp của trung tâm nghiên cứu pháp lý và xã hội ở Argentina.
IN THESE unstable times, political, financial, and social analysts study history and modern trends in an effort to predict the future.
Trong thời kỳ bấp bênh này, những nhà phân tích về chính trị, kinh tế và xã hội đã nghiên cứu lịch sử cũng như các xu hướng hiện đại để cố gắng tiên đoán tương lai.
Raúl, as an undergraduate, studied social sciences.
Khi là sinh viên, Raul học ngành khoa học xã hội.
The Society for Social Studies of Science members also include government and industry officials concerned with research and development as well as science and technology policy; scientists and engineers who wish to better understand the social embeddedness of their professional practice; and citizens concerned about the impact of science and technology in their lives.
Thành viên của Hiệp hội cũng bao gồm các quan chức chính phủ và công nghiệp có liên quan với nghiên cứu và phát triển, cũng như chính sách khoa học và công nghệ, các nhà khoa học và kỹ sư, những người muốn hiểu rõ hơn về sự gắn kết xã hội trong hoạt động chuyên môn của họ, và những công dân có quan tâm tới tác động của khoa học và công nghệ trong cuộc sống của họ.
Between 1992 and 1995, Newton attended Downing College, Cambridge, where she studied social anthropology.
Giữa năm 1992 và năm 1995, Newton đã tham dự Đại học Downing, Cambridge, nơi cô ấy học về nhân học xã hội.
So I study social media, which means, to a first approximation, I watch people argue.
Nên tôi nghiên cứu truyền thông xã hội, nghĩa là với giả thiết đầu tiên, tôi quan sát người ta tranh luận.
15 For a year and a half, a researcher from the University of Lethbridge, Canada, studied social life in Zambia.
15 Một nhà khảo cứu thuộc trường Đại học Lethbridge ở Ca-na-đa đã dành ra một năm rưỡi để nghiên cứu về đời sống xã hội ở nước Zambia.
As a researcher, Vargas has studied social movements of the Southern Cone and the role of women in economic development.
Là một nhà nghiên cứu, Vargas đã nghiên cứu các phong trào xã hội của Nam Mỹ và vai trò của phụ nữ trong phát triển kinh tế.
In 1983 studies in the Social Sciences began and in 1990 Technology studies began in connection with Helsinki University of Technology.
Năm 1983, các ngành khoa học xã hội và các ngành công nghệ được đào tạo dựa trên liên kết với Đại học công nghệ Helsinki.
Survey: Social-network sites could also lure shoppers Early adopter Adweek: 2007 Social Shopping Study by PowerReviews and E-Tail Group The Power of Social Shopping Social Shopping 101, a Practitioners Prime 7 Species of Social Commerce
Khảo sát: Các trang web mạng xã hội cũng có thể thu hút người mua hàng Người nhận nuôi sớm Adweek: Nghiên cứu mua sắm xã hội năm 2007 bởi PowerReview và Nhóm E-Tail Sức mạnh của mua sắm xã hội Mua sắm xã hội 101, một học viên chính 7 loài thương mại xã hội
The social network is a theoretical construct useful in the social sciences to study relationships between individuals, groups, organizations, or even entire societies (social units, see differentiation).
Mạng lưới hội là một khái niệm lý thuyết hữu dụng, được sử dụng trong khoa học xã hội để nghiên cứu mối quan hệ giữa con người với con người, giữa các nhóm, các tổ chức hay thậm chí là toàn hội (các tế bào xã hội).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social studies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới social studies

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.