socket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ socket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socket trong Tiếng Anh.

Từ socket trong Tiếng Anh có các nghĩa là hốc, lỗ, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ socket

hốc

noun

You can see the eye socket and you can see the little teeth in the front.
Bạn có thể thấy hốc mắt và những chiếc răng nhỏ ở phía trước.

lỗ

noun

The pillars are set on four socket pedestals of silver.
Các cột phải được đặt trên bốn cái đế bằng bạc có lỗ.

để

conjunction verb

Xem thêm ví dụ

Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP).
Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP).
Supports up to two physical CPUs (in separate physical sockets) and up to 64 logical processors (i.e. cores or threads on a single CPU).
Hỗ trợ lên tới hai CPU vật lý (trong các socket vật lý riêng biệt) và lên tới bộ xử lý 64 logical (VD: các lõi hay các thread trên một CPU).
These stone sockets are only partly known (hence on present evidence are sometimes described as forming 'crescents'); however, they could be the remains of a double ring.
Các lỗ cắm đá chỉ có một phần được biết (vì thế bằng chứng hiện nay đôi khi được miêu tả như hình thành "hình lưỡi liềm"); tuy nhiên, họ có thể vẫn còn một vòng đôi.
He heard the chain rattle back and the bottom bolt drawn slowly and stiffly from the socket .
Ông nghe thấy tiếng dây xích lách cách và tiếng chốt cửa dưới rít chầm chậm bật ra khỏi hốc cửa .
requested socket type not supported
không hỗ trợ kiểu ổ cắm đã yêu cầu
The owner explained that it had no hip socket ; it would always be lame .
Ông chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hông và nó sẽ bị khập khiễng suốt đời .
socket has not been created
chưa tạo ổ cắmSocket error code WouldBlock
Both systems use the smart meter as a gateway to the home automation network (HAN) that controls smart sockets and devices.
Cả hai hệ thống sử dụng đồng hồ thông minh như một cửa ngõ vào tự động hóa nhà mạng (HAN) điều khiển ổ cắm thông minh và các thiết bị.
Parts of the client use Internet Direct (Indy), an open source socket communication library.
Vài phần của chương trình sử dụng Internet Direct (Indy), một thư viện truyền socket mã nguồn mở.
control socket
ổ cắm điều khiển
If the ball socket was too tight, or the ink too thick, it would not reach the paper.
Nếu khe bi quá chặt, hoặc mực quá đặc, mực sẽ không chạm tới giấy.
The store owner explained that the veterinarian had examined the little puppy and had discovered it did n't have a hip socket .
Ông chủ cửa hàng giải thích rằng bác sĩ thú y đã kiểm tra chú chó nhỏ này và phát hiện ra nó không có hông .
It's a communications protocol that's built on top of the Transport Layer Security (TLS) and Secure Sockets Layer (SSL) protocols.
Đây là giao thức truyền thông được tạo ở trên cùng các giao thức Bảo mật tầng giao vận (TLS) và Lớp cổng bảo mật (SSL).
11 The hanging curtains for the north side will also be 100 cubits long, along with its 20 pillars and their 20 copper socket pedestals, with silver hooks and connectors* for the pillars.
11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột.
The "Summit Ridge" Zen family of CPUs use the AM4 socket and feature DDR4 support and a 95 W TDP (thermal design power).
Dòng CPU Zen "Summit Ridge" sử dụng socket AM4 và có hỗ trợ DDR4 và 95W TDP (công suất thiết kế nhiệt).
Right now all I need you to do is open up a couple of sockets.
Giờ tôi chỉ cần cô Mở hộ vài cái cổng thôi mà.
Tony, open an extra socket for me on one.
Tony, mở thêm 1 cổng trên kênh 1 cho em.
The demonstration ran on a 16-core (4 socket, 4 core) Xeon Tigerton system running at 2.93 GHz.
Bản giới thiệu này chạy trên một hệ thống Tigerton 16-nhân (4 khe cắm, 4 nhân) tốc độ 2.93 GHz.
Path names are often passed as command-line parameters, sent via sockets, and stored on disk.
Các tên đường dẫn (path names) thường được cung cấp trên hình thức các tham số của dòng lệnh (command-line parameters), được gửi qua các ổ cắm (socket), và được lưu trữ trên đĩa.
Unlike its predecessor, Windows Server 2016 is licensed by the number of CPU cores rather than number of CPU sockets—a change that has similarly been adopted by BizTalk Server 2013 and SQL Server 2014.
Không giống như người tiền nhiệm của nó, Windows Server 2016 được cấp phép bởi số lượng các lõi CPU chứ không phải là số lượng các CPU socket-một sự thay đổi đó đã tương tự được thông qua bởi BizTalk Server 2013 và SQL server 2014. ^ a ă Chapple, Erin (26 tháng 9 năm 2016).
Into what have its socket pedestals been sunk down, or who laid its cornerstone?” —Job 38:4-6.
[“Đế của nó đã chìm sâu trên điểm tựa nào?”, Nguyễn Thế Thuấn] Ai có trồng hòn đá góc của nó?”—Gióp 38:4-6.
To view some AdSense account pages, you'll need to have cookies and Secure Sockets Layer (SSL) enabled.
Để xem một số trang tài khoản AdSense, bạn sẽ cần phải bật cookie và Lớp cổng bảo mật (SSL).
And you'd run a long cord into the house where you could screw it into your light socket.
Ta phải đi dây vào nhà và cắm nó vào chiếc đui đèn.
Secure Sockets Layer
Lớp socket bảo mật
Some computers employ a multi-core processor, which is a single chip containing two or more CPUs called "cores"; in that context, one can speak of such single chips as "sockets".
Một số máy tính sử dụng một CPU đa nhân là một con chip duy nhất có chứa hai hoặc nhiều CPU được gọi là "lõi"; Trong bối cảnh đó, các chip đơn đôi khi được gọi là "khe cắm" - socket.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.