sod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sod trong Tiếng Anh.

Từ sod trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp đất mặt, ném đất, trồng cỏ xanh lên, đám cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sod

lớp đất mặt

adjective

ném đất

adjective

trồng cỏ xanh lên

adjective

đám cỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

Some people built homes out of logs or sod.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
We can't get much from a first year on sod-ground, but the sods will rot this winter.
Mình không thu được nhiều trong năm đầu trên đất trồng nhưng cỏ sẽ thối rữa trong mùa đông này.
Oh, you filthy sod.
Thằng chó hôi hám.
You know, I've seen old photographs of that plain without the sod house, and it's really weird'cause it's like you recognize it, but it's really different.
Tôi đã xem những tấm hình cũ chụp mảnh đất thời chưa có nhà cỏ, và đúng là rất kỳ lạ vì kiểu như ta nhận ra nó nhưng nó hoàn toàn khác biệt.
Debs, it's time to face the fact that you are a sweet, earthy hunk of Irish sod, meant to be shared by flesh farmers of all persuasions.
Debs, giờ là lúc phải đối mặt với sự thật là con là một vườn rau màu mỡ mơn mởn, và phải được chia sẻ cho các nông dân thuộc mọi giới tính.
If I remember rightly, she told him to sod off.
Nếu tôi nhớ ko lầm, cô ấy đã nói " anh cút đi ".
... he's an arrogant sod.
... anh ta là cái thứ kiêu căng.
If the British government wants to hand me over to this kangaroo court, then sod them!
Chính phủ Anh muốn bắt anh giao cho toà án Kangaroo.
They made me look like a sodding Jack-o-lantern.
Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp.
Cheeky sod.
Quỷ tha ma bắt.
You silly sod!
Đồ ba trợn!
You silly sods!
Đồ ngốc.
We just put this new sod in, and he just tore it all up and planted a flower bed.
Chúng tôi vừa bỏ vài hạt giống, thì anh ấy bớt hết lên và trồng vào đó cả đống hoa.
Because superoxide is toxic at high concentrations, nearly all organisms living in the presence of oxygen contain superoxide-scavenging enzymes called superoxide dismutase (SOD).
Vì superoxit độc hại ở nồng độ cao nên gần như tất cả các sinh vật sống trong sự hiện diện của oxy đều chứa các enzym chuyên dụng được gọi là superoxit dismutase (SOD).
Everything that is done to treat burn -- basically we do a sodding approach.
Những cách được áp dụng để chữa bỏng, cơ bản chúng ta có 1 phương pháp gọi là trồng cỏ
Oh, sod off.
Biến đi!
Boys, there's an abandoned sod house back around that bend.
Mấy nhóc, có một ngôi nhà bỏ hoang ở chỗ ngã rẽ.
Boys, there's an abandoned sod house back around that bend.
Bọn mày, có một căn nhà bỏ hoang ở phía sau góc cua đó.
In turn, micro-organisms genetically engineered to lack superoxide dismutase (SOD) lose virulence.
Đổi lại, vi sinh vật biến đổi gen thành thiếu superoxit dismutase (SOD) mất độc lực.
You know yourself how much a man can raise the first summer on sod.
Tự anh dư biết một người đàn ông có thể thu hoạch được bao nhiêu trong vụ hè đầu tiên trên ruộng đất.
This is gonna be uncomfortable enough without all you nosy sods listening in.
Điều này sẽ rất khó chịu nếu tất cả mọi người cùng nghe đấy.
Absence of cytosolic SOD causes a dramatic increase in mutagenesis and genomic instability.
Sự vắng mặt của SOD dịch nội bào gây ra một sự gia tăng đáng kể trong đột biến và bất ổn hệ gen.
Poor sod.
Kẻ đáng thương.
We got the sod house over there.
Chúng tôi đã có nhà chứa cỏ.
The strip of sod was exactly twelve inches wide, and as straight as if it had been cut by hand.
Những luống đất đều có bề rộng đúng mười hai inch và thẳng tắp giống như được cắt bằng tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.