soffitto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soffitto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soffitto trong Tiếng Ý.

Từ soffitto trong Tiếng Ý có các nghĩa là trần, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soffitto

trần

noun

E se il tetto è troppo alto, si può vedere solo il soffitto.
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

trần nhà

noun

E se il tetto è troppo alto, si può vedere solo il soffitto.
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

Xem thêm ví dụ

Il soffitto intonacato era poco più alto della sua testa.
Một cái trần thấp trát bằng thạch cao chỉ vừa cao hơn đầu ông.
Che cosa c'è del soffitto?
Còn mái nhà?
Le soffitte, li', sono orribili!
Tầng mặt thượng thật khủng khiếp!
Il rivelatore di fumo funziona... il ventilatore sul soffitto e'a massima velocita'.
Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.
Potete guardarlo dall'alto, dal soffitto.
Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà.
Per collegare la travatura ad arco ai pilastri sono stati usati blocchi d’acciaio e le lunghe travate del soffitto sono state anch’esse fissate saldamente ai pilastri con acciaio-cemento.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Nel soffitto c'era una telecamera grossa quanto un pompelmo monitorata dall'Unità Antiterrorismo in West Virginia.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
Ci sono ombre e cose strane sul soffitto...""
Có bóng đen với đủ thứ trên trần....”
E gli operai fanno soprattutto condutture dietro i soffitti, cose così.
Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện.
È una sfida: come creare un soffitto se non si hanno tavole piane con cui lavorare?
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
A volte, mi disse, prima che la gente entri può avere un'allucinazione di quadrati rosa e blu sul pavimento, che sembrano salire fino al soffitto.
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà.
Questi vecchi muri direbbero grazie per aver scrostato quattordici mani di vernice dal soffitto, e per avervi riapplicato un nuovo bel rivestimento.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
Vi stava portando in soffitta!
Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái.
Non guardare il soffitto, guarda me!
Đừng nhìn trần nhà nữa
Il pavimento, il soffitto e la parte, sono tutti storto.
Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại.
Dovevamo stare nella stanza dei bambini in soffitta.
Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng.
“Sul finire di un pomeriggio mi trovavo nella piscina della palestra Deseret. Osservavo il soffitto, mentre andavo su e giù nuotando sul dorso.
“Vào một buổi trưa nọ tôi đang bơi ở phòng tập thể dục Deseret Gym, và mắt nhìn lên trần nhà trong khi bơi ngửa theo bề ngang của hồ bơi.
Vi sento attraverso il soffitto.
Tôi có thể nghe qua trần nhà mình đấy.
(Video): Ci pulisco il ventilatore sul soffitto e tolgo le ragnatele dalla casa, lo faccio così.
Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
Il tuo limite sara'solo questo soffitto!
Nhắm cao, thẳng vào cái trần nhà ấy.
E in Wooster Street, in un edificio con i corridoi scricchiolanti e il loft con soffitti alti 3,5 metri e la camera oscura con troppi lavelli, sotto le luci di bilanciamento cromatico trovò un biglietto fissato al muro con una puntina, rimasuglio di un tempo prima delle torri, di un tempo prima dei bambini.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
Per quanto non fosse nulla di straordinario, acquistarono una lavatrice che funzionava tutto il giorno da sola e delle lampadine che pendevano da ogni soffitto.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
Chi mette un cadavere sul soffitto?
Ai lại đặt một thi thể lên trần nhà?
“Sentii qualcosa colpire il soffitto.
“Tôi nghe một cái gì đó chạm vào nóc nhà.
Certamente’, pensò Kham mentre osservava i movimenti di un geco sul soffitto.
Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soffitto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.