sofferenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sofferenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sofferenza trong Tiếng Ý.

Từ sofferenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là khổ, sự đau khổ, sự đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sofferenza

khổ

adjective noun

Egli quindi va incontro a molta sofferenza e delusione.
Rồi người ấy trải qua bao nhiêu đau khổ và thất vọng.

sự đau khổ

noun

Medusa non vorrebbe che tu causassi sofferenze in nome suo.
Medusa sẽ không muốn anh gây ra sự đau khổ chỉ vì cô ấy đâu.

sự đau đớn

noun

Pertanto ci dobbiamo aspettare dolore, sofferenza e morte.
Vì thế, chúng ta phải đối phó với sự đau đớn, khổ sở và chết chóc.

Xem thêm ví dụ

Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
E molti pensano che le sofferenze faranno sempre parte dell’esistenza umana.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Le avversità e le sofferenze possono compromettere l’equilibrio mentale.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Amicizia, altruismo, compassione, servizio - tutte le continue verità di cui abbiamo parlato che sono parte di tutte le religioni e culture, non appena smettete di cercare di vedere le differenze, queste sono le cose che sono nel nostro proprio interesse, perché ci liberano dalle nostre sofferenze e dalle nostre malattie.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Poi Dio disse: ‘Ho visto la sofferenza del mio popolo in Egitto.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Le sofferenze e un Dio personale
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt
E a questa, si accompagna una fiducia assoluta nel fatto che Egli permette alcune sofferenze terrene perché sa che ci benediranno, come il fuoco del raffinatore, facendoci diventare come Lui e ottenere la nostra eredità eterna?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Conosce le vostre sofferenze.
Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em.
4 I primi discepoli di Gesù Cristo furono intrepidi e, nonostante le sofferenze, si mostrarono fedeli fino alla morte.
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
Pertanto cessare di compiere un’attività peccaminosa comporta di solito sofferenze.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
(2 Corinti 1:8-10) Lasciamo che le sofferenze abbiano un buon effetto su di noi?
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
Riflettete per un momento su tutte le angosce e le sofferenze causate all’umanità dal tempo della ribellione istigata da Satana il Diavolo in Eden per il fatto che la regola aurea è stata ignorata.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Fino a quando saremo insieme... non conoscero'mai la sofferenza.
Chỉ cần ta mãi bên nhau, muội không cần biết đến khổ đau.
Proverbi 2:21, 22 promette: “I retti son quelli che risiederanno sulla terra”, mentre coloro i quali causano dolore e sofferenze “ne saranno strappati via”.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
* Le sofferenze del Messia raggiunsero il culmine quando fu trafitto, schiacciato e ferito: parole forti che indicano una morte violenta e dolorosa.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
Ti risparmi un'ingente quantita'di sofferenze.
Để tự cứu bản thân khỏi đau đớn.
C’è la sofferenza, quando le circostanze sono molto diverse da come avevamo previsto.
Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.
Ma alla fine, queste realtà sono offuscate dalla sofferenza, dall'abuso, dalla degradazione, dalla marginalizzazione.
Nhưng cuối cùng, thực tế này vẫn bị che khuất bởi nỗi thống khổ, sự lạm dụng, thoái hóa đạo đức và xem nhẹ nhân cách.
Quando ricordiamo il Salvatore e le Sue sofferenze, anche il nostro cuore si strugge di gratitudine per Colui che è l’Unto.
Khi chúng ta nhớ đến Đấng Cứu Rỗi và nỗi đau khổ của Ngài, thì trái tim của chúng ta cũng sẽ tan vỡ trong sự biết ơn Đấng Được Xức Dầu.
(Genesi 3:15) Inoltre, mediante questo Seme, Dio avrebbe formato un governo, un Regno celeste, che avrebbe benedetto tutti gli esseri umani ubbidienti ed eliminato tutto ciò che causa sofferenze, perfino la morte stessa. — Genesi 22:18; Salmo 46:9; 72:16; Isaia 25:8; 33:24; Daniele 7:13, 14.
(Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14.
LA GUERRA che ha devastato la Bosnia-Erzegovina ha causato indicibili sofferenze a migliaia di persone.
KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực.
Anzi, tali sofferenze lo toccano profondamente.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
“In certe situazioni, come nel caso di grandi sofferenze e patimenti, la morte viene come un angelo di misericordia.
“Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót.
E se abbiamo la grazia di poterlo fare, intraprendiamo attività che trasformano la sofferenza.
Và nếu chúng ta thật may mắn, chúng ta tiến hành những hoạt động có thể làm biến đổi nỗi đau.
Studiando il viaggio della famiglia di Lehi verso la terra promessa si impara che il peccato porta alla sofferenza nostra e, a volte, anche degli altri.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sofferenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.