wet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wet trong Tiếng Anh.
Từ wet trong Tiếng Anh có các nghĩa là ướt, có mưa, mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wet
ướtadjective (of an object: covered with or impregnated with liquid) Chris, you're completely wet! Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa! |
có mưaadjective |
mưanoun You smell of fields, of wet, recently cut grass. Anh có mùi của cánh đồng, mùi mưa, mùi cỏ tươi mới cắt. |
Xem thêm ví dụ
Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet . Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy . |
My breath was short and my pussy was wet. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours. Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ. |
Don’t charge your phone when it’s wet. Đừng sạc khi điện thoại bị ướt. |
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
Get them wets out of the back. Lôi đám dân lậu ở đằng sau ra. |
It breeds in Africa south of the Sahara, in both wet and arid habitats, often near human habitation, especially landfill sites. Nó là loài ở châu Phi phía nam sa mạc Sahara, trong môi trường sống ẩm ướt và khô cằn, thường gần sống của con người, đặc biệt là bãi rác. |
In the wet season the flooded area covers 1,550 square kilometres (600 sq mi). Vào mùa mưa, vùng bị ngập chiếm một diện tích 1.550 kilômét vuông (600 sq mi). |
The lives of these elephants are dominated by the annual rhythm of wet and dry, a seasonal cycle created by the sun. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
For example, in a sewage lift station sewage usually flows through sewer pipes under the force of gravity to a wet well location. Ví dụ, trong một trạm nâng lý nước thải nước thải thường chảy qua đường ống cống dưới lực hấp dẫn đến một vị trí cũng ướt. |
According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring." Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân." |
Diaethria anna, the Anna's eighty-eight, is a butterfly in wet tropical forests in Middle America. Tám mươi tám của Anna (Diaethria anna) là một butterfly ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm từ Costa Rica đến México. |
Let's go get our feet wet, buckaroo. Hãy tham gia cuộc vui nào. |
Higher numbered gels maintain a greater "hold" on hair, while lower numbers do not make the hair as stiff and in some products give the hair a wet look. Loại gel có chỉ số cao hơn sẽ duy trì "dáng tóc" nhiều trên tóc, trong khi chỉ số thấp hơn không làm cho tóc cứng và một số sản phẩm tạo cho mái tóc ướt. |
The ships had rear problems as well; their stern was also frequently "wet" and the ships were very slow entering a turn. Con tàu cũng có những vấn đề ở phần đuôi; nó thường xuyên bị "ướt" và các con tàu bẻ lái rất chậm. |
* Just as heat and cold, dry and wet, light and dark are opposites, death is the opposite of life. Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. |
However, that did not happen because the soft, wet ground absorbed much of the energy. Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. |
Many's the time he's come to me with a wet nose. Tôi đã chùi mũi cho nó biết bao nhiêu lần. |
You were still gonna get wet, but you thought you had a choice. Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn. |
* (Matthew 4:18, 19) But this was “a great violent windstorm,” and it quickly churned the sea into a wet fury. * (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. |
Carletonomys was probably herbivorous and lived in a wet habitat. Carletonomys có lẽ là loài ăn cỏ và sống trong một môi trường sống ẩm ướt. |
After a couple of days, a load of what we called “wet wash” would be returned to us, and Mother would hang the items on our clothesline out back to dry. Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.