soiled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soiled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soiled trong Tiếng Anh.
Từ soiled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bợn, lem, ma lem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soiled
bợnadjective |
lemadjective |
ma lemadjective |
Xem thêm ví dụ
Over 160 years, it’s nearly doubled the zinc in the soil.” Hơn 160 năm, lượng kẽm trong đất gần như đã gấp đôi.” |
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
Salts are a natural component in soils and water. Muối là một thành phần tự nhiên trong đất và nước. |
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours. Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ. |
Indian soil. Đất của Ấn Độ. |
The first type of soil is hard, the second is shallow, and the third is overgrown with thorns. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
In soils with a high content of manganese-containing minerals, Mn toxicity can become a problem at pH 5.6 and lower. Trong đất có hàm lượng khoáng chất chứa mangan cao, độc tính Mn có thể trở thành vấn đề ở pH 5,6 và thấp hơn. |
A compulsory sabbath rest is commanded for the land every seventh year to allow fertility to be restored to the soil. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil). Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất). |
The 30-gram soil sample differed from that collected by Luna 16 in that the majority (50 to 60%) of the rock particles in the newer sample were ancient lunar highlands anorthosite (which consists largely of feldspar) rather than the basalt of the earlier one (which contained about 1 to 2% of anorthosite). Mẫu đất 30 gram khác với mẫu đất thu thập bởi Luna 16 trong đó phần lớn (50 đến 60%) của các hạt đá trong mẫu mới hơn là các cao nguyên cổ đại anorthosite (bao gồm phần lớn fenspat) chứ không phải là bazan (trong đó chứa khoảng 1 đến 2% anorthosite) Nhiệm vụ tàu Apollo 16 của Mỹ đã trả lại nguyên liệu cao nguyên tương tự hai tháng sau đó. |
In Jesus’ illustration of the sower, what happens to the seed sown upon “the fine soil,” and what questions arise? Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
This Surveyor mission was the first one that carried a surface-soil sampling-scoop, which can be seen on its extendable arm in the pictures. Nhiệm vụ khảo sát này là nhiệm vụ đầu tiên thực hiện lấy mẫu đất đá bề mặt, có thể nhìn thấy trên cánh tay mở rộng của nó trong các bức ảnh. |
Instead of hoeing, some cultures use pigs to trample the soil and grub the earth. Thay vì cày, một số nền nông nghiệp sử dụng lợn để đạp đất và ủi đất. |
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods. Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn. |
Dogs also should be taken to raise game, and to discover springs of water; and it has even been proposed to take pigs, for the sake of finding out esculent roots in the soil. Chó cũng cần được sử dụng để săn mồi và khám phá suối nước và thậm chí đã được đề xuất để đưa lợn vì lợi ích của việc tìm ra nguồn gốc vật ăn được trong đất". |
And its stump dies in the soil, Và trong đất, gốc cây đã chết rồi |
Elemental sulfur (90–99% S) has been used at application rates of 300–500 kg/ha – it slowly oxidizes in soil to form sulfuric acid. Lưu huỳnh nguyên tố (90 Tắt99% S) đã được sử dụng với tỷ lệ ứng dụng là 300 FPV500 kg / ha - nó từ từ oxy hóa trong đất để tạo thành axit sulfuric. |
(Matthew 15:18-20) We should avoid forms of entertainment that could soil our minds. Nhưng nếu cứ nghĩ mãi đến những điều ô uế, thì chúng ta sẽ làm điều ác (Ma-thi-ơ 15:18-20). |
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds. Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại. |
In balanced soil, plants grow in an active and steady environment. Trong môi trường đất, thực vật phát triển trong một môi trường hoạt động và ổn định. |
Soil solarization (referred to as solar heating of the soil in early publications) is a relatively new soil disinfestation method, first described in extensive scientific detail by Katan et al. in 1976, presenting the results of a series of studies performed under field conditions, initiated in 1973, for controlling soilborne pathogens and weeds, mostly as a pre-planting soil treatment. Phơi ải đất (gọi tắt là làm nóng đất năng lượng mặt trời trong các ấn phẩm đầu) là một phương pháp khử khuẩn đất tương đối mới, lần đầu tiên mô tả chi tiết khoa học rộng lớn bởi Katan và cộng sự năm 1976, trình bày các kết quả của một loạt các nghiên cứu được thực hiện trong điều kiện hiện trường, bắt đầu trong năm 1973, để kiểm soát các mầm bệnh soilborne và cỏ dại, chủ yếu là xử lý đất trước khi trồng. |
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. |
Not unexpectedly, soil contaminants can have significant deleterious consequences for ecosystems. Thật không mong đợi, chất gây ô nhiễm đất có thể có những hậu quả có hại đáng kể đối với các hệ sinh thái. |
A three-wheel application machine, such as the one pictured on the right, is designed so that tires do not follow the same path, minimizing the creation of ruts in the field and limiting sub-soil damage. Một máy phun ba bánh, như một chiếc trong hình bên phải, được thiết kế để các lốp xe không đi trên cùng một đường, giảm thiểu sự tạo thành vết lún trên cánh đồng và hạn chết tác động tới lớp đất bên dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soiled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soiled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.