soldar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soldar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soldar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soldar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soldar

hàn

verb

Aquí voy a intentar hacer un trabajo muy pobre soldando plata.
Giờ đây, tôi sẽ làm một việc nghèo nàn là hàn bạc.

Xem thêm ví dụ

Hay espacio para experimentar, para soldar y probar cosas.
Cần một khoảng không gian để thử nghiệm để gắn kết và kiểm tra mọi thứ.
De modo que ese tornillo que vieron con anterioridad puede, actualmente, ser usado para soldar un hueso fracturado y para administrar fármacos al mismo tiempo, mientras el hueso se repara, por ejemplo.
Và từ trước, bạn đã nghĩ tới việc có thẻ thực sự sử dụng chúng để gắn xương -- những mảnh xương bị gãy lại với nhau -- và vận chuyển thuốc cùng lúc, khi xương bạn đang được chữa trị, ví dụ như vậy.
En lugar de tener que programar, conectar y soldar, littleBits nos permite programar usando gestos intuitivos muy simples.
Thay vì phải lập trình, nối dây hay hàn mạch, littleBits cho phép bạn lập trình bằng những thao tác trực quan đơn giản.
A algún maldito genio se le ocurrió la brillante idea de soldar unas placas de acero a nuestra plataforma para proteger al general.
Một thlên tài nào đó đã nghĩ ra cách hàn vài tấm thép lên đây để bảo vệ cho viên tướng an toàn từ những họng súng dưới mặt đất.
Sin embargo, los límites entre ficción y no ficción están continuamente borrosa, sobre todo en el campo de la biografía; como Virginia Woolf dijo: "Si pensamos en la verdad como algo de solidez granítica y de la personalidad como una especie de arco iris. como intangibilidad y reflejan que el objetivo de la biografía es soldar estos dos en un todo sin fisuras, hemos de admitir que el problema es rígida y que no tenemos que preguntarnos si biógrafos, en su mayor parte, no pudo resolverlo.
Ranh giới giữa Hư cấu và Phi hư cấu đang dần được xóa nhòa và gây nhiều tranh cãi khi, đặc biệt là trong mảng viết về tiểu sử; như Virgina Woolf từng nói: "nếu chúng ta coi sự thật là một thứ vững như đá hóa cương và coi cá tính con người là một thứ mơ hồ như cầu vồng, và mục đích của văn tiểu sử là để nối hai thứ đó vào làm một tổng thể liền mạch, thì chúng ta phải thừa nhận vấn đề là một thứ cứng đầu và rằng chúng ta không cần phải tự hỏi nếu người viết tiểu sử phần thất bại trong việc giải quyết nó."
¿En qué sentido es la amistad como soldar hierro con hierro?
Làm thế nào tình bạn giống như hàn sắt với sắt?
¿Quién te enseñó a soldar?
Thế ai dạy con cách hàn mạch điện?
¿Quién sabe soldar?
Ai biết hàn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soldar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.