sueldo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sueldo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sueldo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sueldo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lương, luống, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sueldo

lương

noun (Cantidad de dinero fija pagada a un empleado, usualmente calculada sobre una base mensual o anual.)

Conseguir un sueldo fijo, cortesía de la taza de todo el mundo.
lương ổn định và quà của công ty đấy.

luống

noun

lương tháng

noun

Xem thêm ví dụ

Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
En África y en la América Latina el sueldo promedio decayó entre un 10% y un 25% en los años ochenta.
Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989.
¿Qué sueldo quiere ganar?
Anh muốn lương bao nhiêu?
Lo que no es justo es tener el trabajo de una supervisora sin el título ni el sueldo.
Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng.
Se convirtió en un asesino a sueldo y llegó a matar a 32 personas.
Là một tay sát thủ chuyên nghiệp, ông giết người theo lệnh thân chủ và cuối cùng đã giết 32 người.
Sin embargo, parece que en muchos países el nivel de educación que se requiere para ganar un sueldo razonable hoy día por lo general tiende a ser más alto que hace unos años.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
No tengo más que un sueldo de soldado para vivir.
tôi sống nhờ lương bổng của binh sĩ.
Las mujeres tuvieron que trabajar dos semanas sin sueldo o fueron despedidas.
Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương.
Podías tomar unos permisos especiales sin sueldo, como los llamaban, y seguir siendo parte del servicio diplomático, pero sin trabajar.
Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả.
Además, nunca hizo “pesado” su mandato, pues no exigió su sueldo como gobernador.
Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng.
Ahora tengo un sueldo de caballero para gastar en ti.
Ta đã có lương của kỹ sĩ để cho nàn đây, cục cưng của ta.
¿Cuánto sueldo ganar tal sabio?
Một người khôn ngoan như vậy sẽ được lãnh lương bao nhiêu?
Además, cuando Lawrence se enteró que Segrè estaba legalmente atrapado en California, le bajó el sueldo a 116 dólares (muchos, incluido Segrè, vieron en esto una situación de explotación).
Tuy nhiên, trong hồi ức Segrè, khi Lawrence biết được rằng Segrè bị mắc kẹt cách hợp pháp ở California, thì ông ta đã giảm lương của Segrè xuống còn 116 dollar Mỹ một tháng, điều mà nhiều người - kể cả Segrè - coi như là (Lawrence) lợi dụng tình thế bắt bí.
No cumplo los requisitos para una beca porque mi sueldo anterior era muy alto.
Em không thích hợp cho viện trợ tài chính, vì thu nhập quá khứ của em quá cao.
Incluso con mi sueldo no podré pagarlo ni en diez años.
Ngay cả tiền lương mỗi tháng mình cũng không thể nào trả hết nợ trong 10 năm.
Y usted, uno que protesta por un sueldo demasiado alto.
Anh nói nghe như anh là một người phản đối thù lao cao quá.
Más, un sueldo que excede en un 20 por ciento lo que el Derby les pagaba.
Ngoài ra lương sẽ tăng thêm 20% so với những gì Derby trả.
Pero si ese jovenzuelo no tiene dinero ni un sueldo.
Hắn không có tiền và miệng hắn vẫn còn hoi sữa.
Un asesino a sueldo.
Hắn là một tên giết thuê.
¿Qué vamos a hacer ahora para tener un sueldo?
Giờ làm gì ra tiền đây?
Incluso cuando viví con ellos en barriadas como esta, veía gente invirtiendo más de la mitad de su sueldo mensual para comprar un celular, y cada vez más, eran "shanzhai", que son imitaciones baratas de iPhones y otras marcas.
Và ngay cả khi tôi sống với họ trong các khu ổ chuột như cái này, Tôi thấy mọi người chi quá nữa thu nhập hàng tháng của họ để mua điện thoại, và hàng nhái "shanzhai" ngày càng nhiều, giá cả dễ mua đánh bật iPhones và các nhãn hiệu khác.
Tienen asesinos a sueldo buscándonos.
Cô ta còn cho sát thủ chuyên nghiệp giết chúng ta.
“CARLOS, mi esposo, siempre volvía cansadísimo del trabajo, pero su sueldo apenas alcanzaba para pagar los gastos diarios”, cuenta Liliana.
Chị Mai* giải thích: “Mỗi ngày, chồng tôi là anh Dũng đi làm về trong tình trạng kiệt sức, mà đồng lương chỉ đủ trang trải nhu cầu hằng ngày.
Grandes sueldos, opciones de acciones.
Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu.
El sueldo apenas nos alcanzaba para vivir.
Mức lương chỉ vừa đủ sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sueldo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sueldo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.