soldado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soldado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soldado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soldado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lính, người lính, Người lính, bộ đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soldado

lính

noun

Tom era un soldado de mucho coraje.
Tom là một người lính dũng cảm.

người lính

noun

Tom era un soldado de mucho coraje.
Tom là một người lính dũng cảm.

Người lính

verb (persona enlistada en el ejército de un país soberano)

Tom era un soldado de mucho coraje.
Tom là một người lính dũng cảm.

bộ đội

noun

Parecemos dos soldados vietnamitas en la senda de Ho Chi Minh.
Chúng ta giống như hai bộ đội Việt Nam trên đường mòn Ho Chi Minh.

Xem thêm ví dụ

La buena noticia es que tiene esperanzas, soldado.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
¿Dónde están los soldados?
Lính đâu hết rồi?
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
“En Su nombre Todopoderoso estamos determinados a soportar la tribulación hasta el fin, como buenos soldados”.
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
No tienes ideas de cuántos soldados entregaron sus vidas a la ciencia.
Anh không có ý kiến làm thế nào nhiều quân nhân từ bỏ cuộc sống họ vì khoa học.
Pero ahora soy soldado.
Nhưng em đã là một người lính
Los soldados no son los únicos perjudicados.
Lính tráng không phải là những người duy nhất bị tổn thương.
Leí un artículo entretenido sobre alguien que recreaba la Guerra Civil quien dijo que su tatarabuelo asesinó a un soldado yanqui con sus propias manos.
Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc.
El nombre deriva del griego, χλαμΰς o clámide, un vestido usado por los soldados.
Danh pháp được lấy từ tiếng Hy Lạp cổ, χλαμΰς hay Chlamys, một loài áo choàng mặc bởi các binh sĩ.
Pero está más cerca de los oficiales que de los soldados
Nhưng tâm hồn anh gần sĩ quan hơn gần con người
Por todos lados se dedicaban a combatir el mortal, pero sin ningún ruido que pudiera oye, y los soldados humanos nunca luchó tan resueltamente.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Quiero comunicarles los recientes cambios en la actitud hacia la lucha del soldado Vassili Zaitsev.
Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev.
Muerda, soldado.
Cắn vào đi binh nhì.
Entrenan a sus pequeños a ser soldados de Jesús.
Họ dạy những đứa con họ thành người lính của Jesus.
Nuestros soldados volverán en dos semanas de Yuan.
Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa
- Dieciséis zapadores, cuatro soldados
- Mười sáu công binh, bốn lính
No son soldados.
Không có ai là lính cả.
Vamos, soldado, ¿qué misión tienes aquí?
Thôi nào, người lính! nhiệm vụ ở đây của anh là gì?
No era un soldado de corazón
Nó không phải là một người lính chính gốc
Soldados enemigos.
Quân địch đấy.
Tanto los soldados como los comandantes descuidaron el entrenamiento en busca de sus propios beneficios económicos.
Các binh sĩ và chỉ huy đều không quan tâm tới việc huấn luyện mà chỉ chăm chú vào việc kiếm tiền.
Los poderes gobernantes negociaron una corta tregua para que los soldados salieran, recogieran los cuerpos de las trincheras.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
O nuestros soldados caerán de sus paredes.
Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó.
Los soldados de Guo Yan no pueden morir ni ser derrotados.
Chiến sĩ Đại Yên Có thể bị giết chứ không đầu hàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soldado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.