soliloquy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soliloquy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soliloquy trong Tiếng Anh.

Từ soliloquy trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu nói một mình, sự nói một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soliloquy

câu nói một mình

verb

sự nói một mình

verb

Xem thêm ví dụ

Include a soliloquy of a publisher preparing for the ministry and formulating a follow-up question to ask if the householder accepts the magazines.
Cho xem màn độc thoại về việc một người công bố chuẩn bị cho thánh chức và đặt nền tảng cho việc thăm lại bằng cách để lại một câu hỏi nếu chủ nhà đồng ý nhận tạp chí.
Include a soliloquy showing how a publisher might take time to prepare for offering the magazines.
Cho xem màn độc thoại cách người công bố trẻ chuẩn bị mời nhận tạp chí này.
Say, Hamlet's soliloquy or a scene from Romeo and Juliet?
Thử đọc một đoạn độc thoại Hamlet xem hặc là một cảnh trong " Romeo và Juliet "?
Emile also loves Nellie, and each wonders if the other reciprocates those feelings ("Twin Soliloquies").
Emile cũng yêu Nellie, và mỗi người tự hỏi người kia có đáp lại mối tình của mình không ("Twin Soliloquies").
Would you be good enough to spare me your usual soliloquy on sweat socks?
Anh có vui lòng thôi lải nhải nửa được không?
Include a soliloquy of a publisher using one of these work sheets to help him think about the needs of his student and prepare effective questions.
Cho xem màn độc thoại về việc người công bố dùng một phiếu thực tập để giúp mình suy nghĩ đến nhu cầu của học viên và chuẩn bị những câu hỏi hữu hiệu.
On the British ITV television show Motor Mouth on 22 September 1990, Steve Woodmore recited a piece of the "To be, or not to be" soliloquy from William Shakespeare’s The Tragedy of Hamlet, Prince of Denmark in 56 seconds, yielding an average rate of 637 words per minute, breaking the previous record of 586 wpm, set by John Moschitta Jr. Guinness World Records listed Woodmore as the world's fastest talker until his record was beaten by Sean Shannon, the current record holder, when Guinness clocked Shannon at a rate of 655 words per minute on 30 August 1995.
Trên chương trình truyền hình Anh ITV Motor Mouth ngày 22 tháng 9 năm 1990, Steve Woodmore đọc một mẩu độc thoại " To be, or not to be từ Bi kịch của Hamlet, Prince of Denmark của William Shakespeare trong 56 giây, năng suất trung bình tỷ lệ 637 từ trong một phút, phá vỡ kỷ lục trước đó của 586 wpm, được thiết lập bởi John Moschitta Jr. Sách Kỷ lục Guinness ghi nhận Woodmore là người nói chuyện nhanh nhất thế giới cho đến khi kỉ lục của anh đã bị đánh bại bởi Sean Shannon, người giữ kỷ lục hiện tại, khi Guinness ghi nhận Shannon nói với tốc độ 655 từ mỗi phút vào ngày 30 tháng 8 năm 1995.
The information is presented by means of discourses, demonstrations, reenactments, soliloquies, and interviews.
Những nội dung này được triển khai qua các bài giảng, phần trình diễn, diễn lại, độc thoại và phỏng vấn.
Soliloquies had been used mainly to convey information about characters or events, but Shakespeare used them to explore characters' minds.
Độc thoại đã từng được sử dụng chủ yếu để truyền đạt thông tin về nhân vật và sự kiện nhưng Shakespeare đã sử dụng nó để khám phá tâm trí nhân vật.
Include a brief soliloquy of a publisher using the Research Guide.
Cho xem một màn độc thoại ngắn về việc người công bố dùng Cẩm nang tra cứu.
For example, in the stage version of Les Misérables, a song of the primary antagonist ("Javert's Suicide") is similar in lyrics and exactly the same in tune to a soliloquy of the protagonist when he was in a similar emotional state ("What Have I Done?").
Ví dụ trong vở nhạc kịch Những người khốn khổ, một ca khúc do nhân vật phản diện chính thể hiện ("Javert's Suicide") có lời ca tương tự và âm nhạc giống y hệt với một ca khúc tự thoại của nhân vật chính diện khi anh ta ở cùng trạng thái tình cảm với nhân vật phản diện kia ("What Have I Done?").
First, you walk out of my soliloquy, and then you walk into my slippers.
Nghe nè, đầu tiên anh bước ra khỏi màn độc thoại của tôi, và rồi anh bước vô đôi dép của tôi.
Did you tell that fellow to walk out of my soliloquy?
Có phải em đã bảo gã đó bước ra khỏi màn độc thoại của anh không?
Meanwhile, after Emile's party, Nellie and he reflect on how happy they are to be in love (Reprises of "I'm in Love with a Wonderful Guy", "Twin Soliloquies", "Cockeyed Optimist" and "I'm Gonna Wash That Man Right Outa My Hair").
Trong lúc đó, trong cuộc tiệc của Emile, Nellie và ông tưởng nhớ lại niềm vui của họ khi đang yêu (Lặp lại các bài "I'm in Love with a Wonderful Guy", "Twin Soliloquies", "Cockeyed Optimist" và "I'm Gonna Wash That Man Right Outa My Hair").
There was a noise of hobnails on the bricks in the bar, and Mrs. Hall had very reluctantly to leave the rest of his soliloquy.
Có một tiếng ồn của hobnails trên những viên gạch trong thanh, bà Hội trường đã có rất miễn cưỡng rời khỏi phần còn lại của soliloquy mình.
6 As meaningful and beautifully composed as Solomon’s “song of songs” is, identifying the speakers of the dialogues, soliloquies, and dreams in the song is not without its challenges.
6 Sách Nhã-ca là bài ca được sáng tác rất hay và đầy ý nghĩa.
Using the offer for next month, include a soliloquy of a publisher taking a few minutes before going in the ministry to prepare a mental outline of his presentation.
Dùng sách báo mời nhận trong tháng tới để trình diễn màn độc thoại: Người công bố dành vài phút để chuẩn bị một dàn bài trong trí trước khi đi rao giảng.
Using the offer for the month, include a soliloquy of a publisher taking a few minutes before going in the ministry to prepare a mental outline of his presentation.
Cho xem một màn độc thoại về việc người công bố dành vài phút trước khi đi rao giảng để chuẩn bị một dàn bài trong trí về cách trình bày ấn phẩm mời nhận trong tháng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soliloquy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.