monologue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monologue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monologue trong Tiếng Anh.

Từ monologue trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch một vai, bài độc thoại, màn độc thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monologue

kịch một vai

verb

bài độc thoại

noun

But this isn't going to be another monologue about the hijab
Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab

màn độc thoại

noun

Clearly, it didn't come out of a Tonight Show monologue.
Hẳn là tin này không nhảy ra từ một màn độc thoại nào đó của Tonight Show.

Xem thêm ví dụ

But this isn't going to be another monologue about the hijab because Lord knows, Muslim women are so much more than the piece of cloth they choose, or not, to wrap their head in.
Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu.
With the patient’s monologue unceasing, the tumor now sat on a petri dish, his clean brain gleaming.
Trong màn độc thoại không ngơi nghỉ của bệnh nhân, khối u đã nằm trên đĩa petri, bộ não sạch bóng ánh tia lập lòa.
In his album H.I.S Monologue (2006), the artist composed a piece titled, "Lord...Hold my Hand".
Trong album H.I.S (2006) anh gửi đến thông điệp: Chúa là Đấng nắm tay tôi!
Some way along the road he began a muttered monologue, protests and recriminations.
Một số cách dọc theo đường, ông bắt đầu một lẩm bẩm độc thoại, các cuộc biểu tình và lời trách cứ.
Film critic Roger Ebert criticized the opening monologue of Baldwin and Martin saying it was "surprisingly unfunny".
Nhà phê bình điện ảnh Roger Ebert chỉ trích rằng phần thoai mở đầu của Baldwin và Martin đã "không hề gây cười chút nào – theo một cách đáng ngạc nhiên".
And I wanted to stop doing the "Vagina Monologues," because it felt too daunting.
Và tôi muốn ngừng "Màn độc thoại âm đạo," vì nó khiến tôi nản lòng.
At the age of 5 or 6 he entered and won a drama competition with a Peter Pan monologue.
Ở tuổi 5 hoặc 6, anh đã bước vào và giành được một cuộc thi kịch tính với nhân vật độc thoại Peter Pan.
She was particularly inspired by immigrant Juror 11's monologue on his reverence for the American justice system.
Bà nhận cảm hứng từ lời nói của bồi thẩm viên số 11 vốn là một người nhập cư, về lòng tôn kính của ông đối với hệ thống tư pháp Mỹ.
Since 1999 she has performing a monologue: "Una mujer con suerte" (A Lucky Woman), written by her brother Romano.
Năm 1999, cô đã thực hiện một đoạn độc thoại: "Una tees con suerte" (Người phụ nữ may mắn), được viết bởi anh trai Romano.
And of course, " The Vagina Monologues " we know about.
Và dĩ nhiên, chúng ta biết về " The Vagina Monologues ".
Clearly, it didn't come out of a Tonight Show monologue.
Hẳn là tin này không nhảy ra từ một màn độc thoại nào đó của Tonight Show.
She hopes to translate this monologue into English in the future.
Cô hy vọng sẽ dịch đoạn độc thoại này sang tiếng Anh trong tương lai.
Examples of works that included Jewish themes are the Fourth String Quartet (1949), the First Violin Concerto (1948), and the Four Monologues on Pushkin Poems (1952), as well as the Piano Trio in E minor (1944).
Ví dụ về các tác phẩm bao gồm các chủ đề của người Do Thái là "Tứ tấu số IV" Fourth String Quartet (1949), "Concerto Violin đầu tiên" First Violin Concerto (1948), và "Tứ độc thoại trên thơ Pushkin" (Four Monologues on Pushkin Poems) (1952), cũng như "Tam tấu cung Mi thứ" Piano Trio in E minor (1944).
But it wasn’t just that she’d found an audience for her monologues of illness.
Nhưng đó không chỉ là bà muốn tìm một thính giả cho những độc thoại về bệnh tật đau ốm của bà.
And of course, "The Vagina Monologues" we know about.
Và dĩ nhiên, chúng ta biết về "The Vagina Monologues".
In 2000, Lathan appeared in the Off-Broadway production of The Vagina Monologues along with Teri Garr and Julianna Margulies.
Năm 2000, Lathan xuất hiện trong sản phẩm Off-Broadway của The Vagina Monologues cùng với Teri Garr và Julianna Margulies.
Some kids were going to play the violin, others were going to recite a theater monologue, and I remember thinking, "We don't practice talents like these back home."
Vài người sẽ chơi đàn vi-ô-lông, người khác sẽ kể một vở kịch độc thoại, và tôi đã nghĩ "Chúng tôi không biểu diễn những thứ này ở nhà."
of a monologue.
của một vở độc thoại.
No dramatic monologue?
Không diễn thuyết ư?
Vagina Monologue founder, Eve Ensler, wrote a 2011 spotlight monologue entitled "Myriam" as a tribute and rallying cry to the work that Myriam accomplished in Haiti.
Người sáng lập Vagina Monologue, Eve Obller, đã viết một đoạn độc thoại nổi bật năm 2011 mang tên "Myriam" như một sự tôn vinh và ghi lại những công việc khó khăn mà Myriam đã hoàn thành ở Haiti.
The Movie Network considered it one of Stone's best performances to date and Robbie Collin of The Daily Telegraph was impressed with a monologue she delivers, which he thought was "like a knitting needle to the gut".
The Movie Network cho rằng đây là một trong những vai diễn xuất sắc nhất của Stone cho đến nay và Robbie Collin của tờ The Daily Telegraph đã bị ấn tượng bởi một cuộc độc thoại mà cô ấy mang đến, mà ông nghĩ là "giống như kim đan vào ruột".
Eventually, Holmes was signed to an agent after performing a monologue from To Kill a Mockingbird.
Cuối cùng, Holmes đã ký hợp đồng với một đại lý sau khi thể hiện một đoạn đối thoại chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết To Kill a Mockingbird.
I began " The Vagina Monologues " because I was worried about vaginas.
Tôi mở đầu với " những lời độc thoại về âm đạo " bởi vì tôi lo lắng về âm đạo.
This was followed by a walk to the teahouse, where Hitler would start endless monologues, occasionally falling asleep in the midst of one.
Tiếp theo là đi bộ đến các quán trà, nơi Hitler sẽ bắt đầu độc thoại vô tận, đôi khi rơi vào giấc ngủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monologue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.