aside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aside trong Tiếng Anh.

Từ aside trong Tiếng Anh có các nghĩa là sang một bên, sang, riêng ra, về một bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aside

sang một bên

adverb

He moved the table aside.
Anh ấy di chuyển cái bàn sang một bên.

sang

conjunction

He moved the table aside.
Anh ấy di chuyển cái bàn sang một bên.

riêng ra

adverb

Fill all these containers, and set the full ones aside.”
Hãy đổ dầu đầy những chiếc bình và để những bình đầy riêng ra”.

về một bên

adverb

Xem thêm ví dụ

And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏsang 1 bên"
She could view the gift as of little value and toss it aside.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula.
Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai.
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Chauncey continued to screen carriers covering operations on Guam through July, aside from an escort voyage to Eniwetok with unladen transports, and on 10 August, left Guam astern bound for Eniwetok and repairs at Pearl Harbor.
Chauncey tiếp tục hộ tống các tàu sân bay hoạt động hỗ trợ tại Guam trong suốt tháng 7, ngoại trừ một chuyến đi hộ tống vận tải đến Eniwetok cùng các tàu vận tải rỗng, và đến ngày 10 tháng 8 đã rời Guam đi Eniwetok, rồi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng.
▪ Pages 22-3: In Australia in 1974 and in Colombia in 1985, why did many lightly brush aside warnings of disaster, and with what results?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Move aside... take a look of my slashing form
Di chuyển qua một bên... quan sát tư thế tấn công của tôi
28:19, 20) Therefore, we want to be Bible-study conscious at all times, not just on the one weekend day that is specially set aside to offer Bible studies.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
About two months before his children turned eight years old, one father would set aside time each week to prepare them for baptism.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
For many people, everything else gets set aside where money is involved.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
Step aside, por favor.
Mời ngài đứng qua 1 bên, người tiếp theo.
In Objective-C, the constructor method is split across two methods, "alloc" and "init" with the alloc method setting aside (allocating) memory for an instance of the class, and the init method handling the bulk of initializing the instance.
Trong Objective-C, hàm tạo được chia thành 2 phương thức, "alloc" và "init" với phương thức alloc để cấp phát bộ nhớ cho thực thể của lớp, và phương thức init xử lý phần lớn việc khởi tạo đối tượng.
Ebed-melech acted bravely and decisively, pushing aside any fear of reprisal from the princes.
Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù.
Today I invite you to relax and set aside your concerns and focus instead on your love for the Lord, your testimony of His eternal reality, and your gratitude for all He has done for you.
Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em.
Toshi even disclosed how they "effectively have not been husband and wife" saying: "Aside from having met her occasionally related to work, I do not know anything about her actual life."
Toshi thậm chí còn tiết lộ việc họ "không thực sự là vợ chồng" như thế nào, cho biết: "Ngoài việc thỉnh thoảng gặp cô ấy vì công việc, tôi chẳng biết bất cứ điều gì về cuộc sống thực sự của cô ấy cả."
5 Grasping the point of her son’s words, Mary immediately steps aside and instructs the attendants: “Whatever he tells you, do.”
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
The following season, however, Silvio Berlusconi hired Arrigo Sacchi as the new Rossoneri manager and Capello stepped aside, but still worked for the club.
Tuy nhiên, mùa giải sau đó, Arrigo Sacchi trở thành huấn luyện viên mới của Rossoneri, và Capello phải nhường bước, nhưng vẫn làm việc cho câu lạc bộ.
Set aside all pride and turn your life and your heart to Him.
Hãy để qua một bên tất cả sự kiêu hãnh để hướng cuộc sống và tâm hồn mình đến Cha Thiên Thượng.
My wife and I taught our children the importance of setting aside tithing each week as they received an allowance or earned money babysitting or doing special jobs.
Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt.
Let us lay aside the exaggerated notions of individualism and autonomy in today’s culture and think first of the happiness and well-being of others.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
Don’t look aside; Not for a moment stray!
Chớ đi chệch ra, dù chỉ trong giây lát thôi.
(Titus 2:13) If we focus our mind on God’s promises for mankind’s future —and on the reasons why those promises are reliable and sure— we push aside negative thoughts. —Philippians 4:8.
Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8.
Would they be able to put aside any traces of prejudice and accept the newly baptized Gentiles as their fellow Christians?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới aside

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.