solicitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solicitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solicitor trong Tiếng Anh.

Từ solicitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố vấn pháp luật, luật sư, người nài xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solicitor

cố vấn pháp luật

noun

luật sư

noun

And not students: a solicitor, a bailiff, a policeman.
Họ là một luật sư, một công chứng viên và một cảnh sát trưởng!

người nài xin

noun

Xem thêm ví dụ

In Scotland, however, many solicitors also act as estate agents, a practice that is rare in England and Wales.
Tuy nhiên, tại Scotland, nhiều luật sư cũng đóng vai trò là đại lý bất động sản, một thông lệ hiếm thấy ở Anh và xứ Wales.
I'm a solicitor.
Tôi là cố vấn pháp luật.
While living in Bristol, he had an affair with a solicitor, which ended in August 1986; he threatened her and her family.
Khi sống ở Bristol, anh đã ngoại tình với luật sư, kết thúc vào tháng 8 năm 1986; anh ta đe dọa cô và gia đình cô.
As Solicitor General, I'm friendly with all the justices.
Tổng biện lý, tôi quen biết tất cả các Thẩm phán.
Two of them are certified letters from your solicitor.
Hai trong số đó là thư bảo đảm từ chánh án của bà.
As of 2010, Booth Mansion, also in Watergate Street, contains a solicitors' office.
Kể từ năm 2010, Gian hàng biệt thự, cũng ở Watergate Street, có văn phòng luật sư.
The solicitor for the state of South Carolina, who argued for the state against exoneration, was Ernest A. Finney III.
Luật cho tiểu bang Nam Carolina, người biện hộ cho tiểu bang chống lại sự tha tội, là Ernest A. Finney III.
List of members of the European Court of Justice Harris M. Lentz, Heads of States and Governments Since 1945 (2014, ISBN 1134264909), pp. 421 The Irish Law Times and Solicitors' Journal, vol.
Tuy nhiên, không có tài liệu tham khảo hiện tại về sự kiện này đã xảy ra. ^ Harris M. Lentz, Heads of States and Governments Since 1945 (2014, ISBN 1134264909), pp. 421 ^ The Irish Law Times and Solicitors' Journal, vol.
Anything but one of father's dreadful solicitors.
Sao cũng chịu, trừ một ông bố luật sư dữ dằn.
United's chief scout, Jim Lawlor, was sent to Mexico for three weeks in February and March to watch Hernández and filed another positive report on him, before the club solicitor went over to Mexico to finalise the paperwork.
Trinh sát trưởng của United, Jim Lawlor, đã được gửi đến Mexico trong ba tuần vào tháng 2 và tháng 3 để xem Hernández thi đấu và nộp một báo cáo tích cực về anh ta, trước khi mời câu lạc bộ qua México để hoàn tất các thủ tục giấy tờ.
And not students: a solicitor, a bailiff, a policeman.
Họ là một luật sư, một công chứng viên và một cảnh sát trưởng!
He was a solicitor and was using my room as a temporary convenience until his new premises were ready.
Ông là một luật sư và đã được sử dụng phòng của tôi là sự tiện lợi tạm thời cho đến khi mới của mình cơ sở đã sẵn sàng.
Being a woman, who has served as Solicitor General, one of the few in the history of the court.
Với tư cách là phụ nữ, tôi là một trong số ít những Tổng biện lý nữ trong lịch sử tòa án.
The activation of the planning permission allowed solicitors on behalf of a group called Residents United Residents Association (RURA) to launch its Judicial Review Pre-Action Protocol, which challenged the council's decision making process.
Việc kích hoạt sự cho phép lập kế hoạch cho phép luật sư thay mặt cho một nhóm gọi là Cư dân Hiệp hội Cư dân Hoa Kỳ (RURA) để khởi động Nghị định thư Đánh giá Hành động Đánh giá, thách thức quá trình ra quyết định của hội đồng.
There was a brown book and some yellow tablets on the solicitor’s table; Atticus’s was bare.
Có một cuốn sách nâu và vài tờ bìa vàng trên bàn của viên luât ; bàn của bố Atticus trống trơn.
Banksy's first known large wall mural was The Mild Mild West painted in 1997 to cover advertising of a former solicitors' office on Stokes Croft in Bristol.
Bức tranh tường khổ lớn đầu tiên được biết đến của Banksy là The Mild Mild West (Phương Tây êm dịu), được vẽ vào năm 1997 để che phủ lên biển quảng cáo cũ của một văn phòng cố vấn pháp luật trong quá khứ nằm trên đại lộ Stokes Croft, Bristol.
Think of the people who have touched your front doorknob in the past 48 hours : the UPS man , a neighbor , a solicitor , your friends - it 's easy to lose count .
Nghĩ về những người đã chạm vào tay nắm cửa trước của bạn trong 48 tiếng đồng hồ vừa qua : người chuyển phát hàng , người hàng xóm , luật sư , bạn bè - khó mà đếm nổi .
The solicitor, a Mr Gilmer, was not well known to us.
Luật này, ông Gilmer, chúng tôi không biết rõ.
He dismissed judges who disagreed with him on this matter, as well as the Solicitor General Heneage Finch.
Ông thải hồi toàn bộ những thẩm phán không cùng quan điểm trong vấn đề này cũng như cả vị Trưởng quan Phụ trách Pháp luật (Solicitor General) của Triều đình Heneage Finch.
She then served as the Solicitor General from 2007 until 2008, also in acting capacity.
Sau đó, bà phục vụ như Tổng tư pháp từ năm 2007 đến năm 2008, cũng là Quyền tạm thời.
“Nobody could feel himself unapprehensive of danger to his person or property if he walked in the street after dark, nor could any man promise himself security in his bed,” bemoaned the solicitor general of London in 1785.
Vị Cố-vấn Pháp-luật tại Luân-đôn vào năm 1785 đã thốt: “Không ai có thể chẳng quan tâm đến nguy hại đe dọa bản thân và của cải mình khi đi ngoài đường ban đêm; không ai có thể chắc có được sự an ổn ngay khi nằm trên giường của mình”.
John Bradshaw acted as President of the Court, and the prosecution was led by the Solicitor General, John Cook.
John Bradshaw là Chủ thẩm phiên tòa, và người đứng truy tố là Luật sư John Cook.
That's what your solicitor's told you to say and that's your right, but if there's something you don't tell us today, that you later on decide you want to use in court in your defence...
Dean, cố vấn khuyên cậu nói như thế và đó là quyền của cậu, nhưng nếu hôm nay có chuyện gì cậu không nói ra, mà sau đó cậu muốn dùng nó để phản kháng trong phiên tòa...
In 1867, as a member of the House Judiciary Committee, Lawrence directed an inquiry into the creation of a "law department" headed by the Attorney General and composed of the various department solicitors and district attorneys.
Năm 1867, Ủy ban Hạ viện Hoa Kỳ đặc trách về Tư pháp (U.S. House Committee on the Judiciary), do dân biểu William Lawrence lãnh đạo, đã tiến hành một cuộc thăm dò để thành lập một "bộ luật pháp" có một Tổng chưởng lãnh đạo và gồm có nhiều luật sư các bộ khác nhau và các Công tố viên Hoa Kỳ.
Former Solicitor General Dunbar is next.
Tiếp theo là cựu Tổng biện lý Dunbar.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solicitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.