solvency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solvency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solvency trong Tiếng Anh.

Từ solvency trong Tiếng Anh có các nghĩa là khả năng thanh toán, sự trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solvency

khả năng thanh toán

noun

sự trả tiền

noun

Xem thêm ví dụ

The company said in statement was uncertainty over planned new rules , called Solvency II .
Công ty mới đây đã bày tỏ hoài nghi đối với các điều luật mới đã được đề ra , mang tên Luật Thanh Khoản II .
There are other ways to move us towards solvency.
Có những cách khác để ta giải quyết nợ.
Solvency has its drawbacks.
Để trả nợ thì phải mất tiền thôi.
Non-Cuban passport holders must also provide proof of financial solvency of at least US$50 per day.
Người không sở hữu hộ chiếu Cuba phải cung cấp bằng chứng tài chính ít nhất 50 đô la Mỹ 1 ngày.
This includes consideration of optimising group 's domicile , including as a possible response to adverse outcome on Solvency II . "
Điều này bao gồm những cân nhắc về việc tối ưu hóa địa điểm đăt công ty , như một giải pháp khả thi nhằm đối phó với những bất lợi luật Solvency II mang lại .
Europe 's Solvency II rules are due to come into force in 2014 , and could mean that European insurers have to to hold extra cash reserves against subsidiaries in countries with less strict rules on reserves .
Các điều luật Thanh khoản II của châu Âu dự định sẽ có hiệu lực vào năm 2014 , và khi đó có thể các công ty bảo hiểm châu Âu sẽ phải giữ lại các khoản dự trữ tiền mặt có thêm của các chi nhánh đặt tại các quốc gia nới lỏng hơn các điều luật về dự trữ vốn .
In a parting shot at the Ukrainian government, Chernomyrdin stated that Russia should not apologise to Ukraine over voicing its suspicions about Ukraine being unable to pay for its natural gas, and further stated that Russia wants Ukraine to pay for the gas it consumes, and hence Russia is right to be concerned about the solvency of the Ukrainian state.
Trong buổi chia tay tại chính phủ Ukraina, Chernomyrdin đã nói rằng Nga không cần phải xin lỗi Ukraina về việc lên tiếng lo ngại việc Ukraina không có khả năng chi trả cho số khí tự nhiên họ mua, và nói thêm nữa rằng Nga muốn Ukraina thanh toán chi trả cho số khí họ đã sử dụng, và vì thế Nga đúng khi lo ngại về khả năng thanh toán của nhà nước Ukraina.
Some smaller commodity-exporting economies will need to take steps to increase their fiscal solvency.
Một số nền kinh tế nhỏ xuất khẩu nguyên vật liệu cần thực hiện các bước nhằm nâng cao khả năng thanh toán tài khoá.
It said there was uncertainty over implementation Solvency II and the implications for group 's businesses .
Công ty đã cho biết rằng họ không có sự tin tưởng với việc thực thi Luật Thanh khoản II và tất cả những vấn đề liên quan tới công việc kinh doanh của tập đoàn .
It has to be optimized as a high leverage can bring a higher profit but create solvency risk.
Nó đã được tối ưu hóa như một đòn bẩy cao có thể mang lại lợi nhuận cao hơn nhưng tạo ra nguy cơ khả năng thanh toán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solvency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.