somebody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somebody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somebody trong Tiếng Anh.

Từ somebody trong Tiếng Anh có các nghĩa là có người, một người nào đó, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somebody

có người

noun (some unspecified person)

I had no sooner closed the door than somebody started knocking on it.
Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa.

một người nào đó

noun (some unspecified person)

ai

pronoun

Can't somebody else go supervise the Atlanta opening?
Không thể cử ai khác giám sát khai trương Atlanta ư?

Xem thêm ví dụ

And he's somebody else completely.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
Man, somebody get this bitch a hamster wheel.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
I was oddly grateful when somebody threw in a dollar. "
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
We need somebody from a swing state.
Ta cần ai đó từ một bang dễ thay đổi ý kiến.
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
Somebody is camping in your head.
Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn.
If I were to walk into a room filled with my colleages and ask for their support right now and start to tell what I've just told you right now, I probably wouldn't get through two of those stories before they would start to get really uncomfortable, somebody would crack a joke, they'd change the subject and we would move on.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Hey, if somebody warned the Kettlemans, it was probably somebody who was worried about those kids.
Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi.
You find yourself a mathematician; you find yourself a physicist -- somebody who understands the dynamics of this fluid.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
O.K., so let me remind you, a Turing test is where you've got a wall, you're talking to somebody on the other side of the wall, and when you don't know if that thing is human or animal -- that's when computers have reached human intelligence.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
I think somebody's got a little crush on Casey.
Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây.
I mean, it could be somebody's health, it could be somebody's career, something important to them.
Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ.
If so, how would you feel if somebody you respected very much spoke to you in the foregoing way?
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
Somebody help me!
Ai đó giúp với!
It didn't come down by a verdict of somebody else.
Nó không xuất hiện bởi quyết định của ai khác.
Like, can somebody throw me a lifeline here?”
Nó cũng giống như, ai đó có thể là cứu tinh cho tôi ở đây không?”
What about when somebody mentions North Korea?
Khi ai đó nhắc đến Bắc Triều Tiên thì sao?
But somebody else would have to be up the pole.
Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính.
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
When I see somebody from Germany or Russia or Serbia so many people dancing together in the same movement it creates an atmosphere which is very beautiful.
Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay.
Somebody said we are super poor, and we are also super power.
Có người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu.
So it's not his daughter, but it's somebody close to him, physically close to him.
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
Can somebody just...
Ai đó giúp tôi với.
The middle is an English translation that was done by somebody who was a professional English translator who we paid 20 cents a word for this translation.
Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch.
Somebody help me.
Ai đó giúp tôi với!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somebody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.