soma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soma trong Tiếng Anh.

Từ soma trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân thể, 身體, cơ thể, hình, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soma

thân thể

身體

cơ thể

hình

mình

Xem thêm ví dụ

Hi, Soma bhai...
Chào, Soma Bhai...
Elassoma refers to the Greek words elasson, for "smaller", and soma, for "body".
Tên chi Elassoma bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp: ελάσσων (elasson) nghĩa là 'nhỏ hơn, bé hơn' và σώμα (soma) nghĩa là 'cơ thể, thân mình'.
In a Sept. 23 blog post , S. Soma Somasegar , senior vice president of the Microsoft Developer Division , said , " Starting today , you can download Microsoft Visual Basic CTP for Windows Phone Developer Tools .
Trong một bài viết trên blog vào ngày 23 tháng 9 , Soma Somasegar phó chủ tịch bộ phận Microsoft Developer Division cho biết : " Bắt đầu từ ngày hôm nay , bạn có thể tải Microsoft Visual Basic CTP cho Windows Phone Developer Tools .
On 13 May 2014, an explosion at Eynez coal mine in Soma, Manisa, Turkey, caused an underground mine fire, which burned until 15 May.
Vào ngày 13 tháng năm 2014, một vụ nổ tại mỏ than SomaSoma, Manisa, Thổ Nhĩ Kỳ, gây ra một đám cháy mỏ dưới lòng đất, tiếp tục cháy cho đến ngày 15 tháng 5.
Sparus in Latin is a golden-headed fish, and soma means "body".
Sparus trong tiếng Latin là một loài cá có đầu màu vàng và soma có nghĩa là "cơ thể".
Just before attaining enlightenment, he accepted a meal of milk-rice from his wife and grass for his seat from a yavapālaka named Soma.
Chỉ ngay trước khi đạt được giác ngộ, ông mới ăn một bữa ăn gồm cơm nấu nước cốt dừa từ tay bà vợ cũng như nhận cỏ để ngồi từ một yavapālaka tên là Soma.
In an important stone inscription dated 657, found at Mỹ Sơn, King Prakasadharma, who took on the name Vikrantavarman I at his coronation, claimed to be descended through his mother from the Brahman Kaundinya and the serpent princess Soma, the legendary ancestors of the Khmer of Cambodia.
Trong một văn bia khắc năm 657 tìm thấy ở Mỹ Sơn, vua Prakasadharma, người lấy hiệu là Vikrantavarman I, đã tự xưng có bên ngoại là hậu duệ của Brahman Kaundinya và công chúa rắn Soma, người theo truyền thuyết cũng là thủy tổ của người Khmer.
Madam Yoko, originally called Soma, was born around 1849 in the Gbo Chiefdom.
Madam Yoko, tên ban đầu là Soma, sinh vào khoảng năm 1849 tại Gbo Chiefdom.
Hugo de Vries connected Darwin's pangenesis theory to Weismann's germ/soma cell distinction and proposed that Darwin's pangenes were concentrated in the cell nucleus and when expressed they could move into the cytoplasm to change the cell's structure.
Hugo de Vries liên hệ thuyết pangen của Darwin với sự phân biệt sinh sản/sinh dưỡng của Weismann và đề xuất rằng các mầm sống (pangen) của Darwin tập trung trong nhân tế bào và khi biểu hiện chúng có thể di chuyển vào tế bào chất để thay đổi cấu trúc tế bào.
Just taking your blessings, Soma bhai.
Hãy cẩn thận đấy, Soma bhai.
The main deities of the Vedic pantheon were Indra, Agni (the sacrificial fire), and Soma and some deities of social order such as Mitra–Varuna, Aryaman, Bhaga and Amsa, further nature deities such as Surya (the Sun), Vayu (the wind), and Prithivi (the earth).
Các vị thần chính của đền thờ Vệ Đà là Indra, Agni (lửa hiến tế), Soma và một số vị thần của trật tự xã hội như Mitra-Varuna, Aryaman, Bhaga và Amsa, các vị thần thiên nhiên khác như Surya (mặt trời), Vayu (gió), và Prithivi (trái đất).
The advertisement was sponsored by a group called Soma and was signed by sixty-five people, including the Beatles, Scottish psychiatrist R. D. Laing, sixteen doctors, and two Members of Parliament.
Phần quảng cáo được ủng hộ bởi một nhóm tên là Soma bao gồm 65 chữ ký, trong đó có The Beatles, R. D. Laing, 16 bác sĩ và 2 nghị sĩ Quốc hội.
This creates a challenge for supplying new proteins to axon endings that can be a meter or more away from the soma.
Điều này tạo ra một thách thức đối với việc cung cấp các protein mới cho kết thúc sợi trục, có thể cách một hoặc nhiều hơn so với soma.
Hi, Soma bhai.
Chào, Soma Bhai.
Verses of the Rigveda, such as 3.44-45, indicate the absence of strict social hierarchy and the existence of social mobility: O, Indra, fond of soma, would you make me the protector of people, or would you make me a king, would you make me a sage who has drunk soma, would you impart to me endless wealth.
Các câu của Rig Veda, chẳng hạn như 3.44-45, chỉ ra sự vắng bóng của trật tự xã hội nghiêm ngặt và sự tồn tại của sự di chuyển xã hội: O, Indra, thích soma, bạn sẽ làm cho tôi là người bảo vệ con người, hoặc bạn sẽ làm cho tôi một vị vua, bạn sẽ làm cho tôi một hiền nhân say rượu soma, bạn sẽ truyền đạt cho tôi sự giàu có vô tận.
The soma of a neuron (i.e., the main part of the neuron in which the dendrites branch off of) contains many organelles, including granules called Nissl granules, which are composed largely of rough endoplasmic reticulum and free polyribosomes.
Các soma của một tế bào thần kinh (ví dụ, các phần chính của tế bào thần kinh trong đó nhánh cây nhánh của) chứa nhiều bào quan, bao gồm các hạt gọi là hạt Nissl, mà được cấu tạo chủ yếu của lưới nội chất thô và polyribosomes miễn phí.
Air Scouting in Cyprus is an active part of the Soma Proskopon Kyprou program.
Không Hướng đạo tại Cộng hòa Síp là một phần hoạt động của chương trình của Hội Hướng đạo Cyprus (Soma Proskopon Kyproi).
Takayuki, one of the elders in the congregation of Jehovah’s Witnesses in Soma, Fukushima Prefecture, could contact only a few families that horrible Friday afternoon.
Anh Takayuki, một trong các trưởng lão thuộc hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở khu Soma, tỉnh Fukushima, chỉ có thể liên lạc với một số gia đình vào chiều thứ sáu khủng khiếp ấy.
Strong traces of a common Indo-Iranian religion remain visible, especially in the Soma cult and the fire worship, both of which are preserved in Zoroastrianism.
Những dấu vết mạnh mẽ của một tôn giáo Ấn Độ-Iran phổ biến vẫn có thể nhìn thấy, đặc biệt là trong giáo phái Soma và thờ phượng lửa, cả hai đều được bảo tồn trong chủ nghĩa Zoroastria.
Since July 1998, Hashimoto served as Head of Soma Works of Aero-Engine & Space Operations of IHI, and served as its Executive Officer and President of Power System Operations, Managing Executive Officer and President of Energy and Plants Operations since January 2008, Managing Executive Officer and President of Energy and Plants Operations since April 2008.
Kể từ tháng 7 năm 1998, Hashimoto từng là Giám đốc Soma Works của các hoạt động Aero & Engine & Space của IHI, và là Giám đốc điều hành và Chủ tịch điều hành hệ thống điện, Giám đốc điều hành và Chủ tịch hoạt động năng lượng và thực vật từ tháng 1 năm 2008, Giám đốc điều hành cấp cao và Chủ tịch hoạt động năng lượng và nhà máy từ tháng 4 năm 2008.
The name derived from the village of Sama (Soma) in which the mine was located.
Tên bắt nguồn từ làng Sama (Soma), nằm trong khu mỏ đó.
The population of Chinese ancestry is most heavily concentrated in Chinatown, Sunset District, and Richmond District, whereas Filipinos are most concentrated in the Crocker-Amazon (which is contiguous with the Filipino community of Daly City, which has one of the highest concentrations of Filipinos in North America), as well as in SoMa.
Dân số người gốc Trung Hoa tập trung đông đảo nhất trong Phố Tàu, Khu Sunset, và Khu Richmond trong khi đó người Phiilipines tập trung nhiều nhất tại Crocker-Amazon (là khu liền nhau với cộng đồng người Philipines tại Thành phố Daly, thành phố có người Philippines tập trung đông đảo nhất tại Bắc Mỹ) cũng như tại Khu South of Market.
In foreign countries, because the silver mined at Iwami Ginzan was of very high quality, it came to be known as one of the Japanese brands of silver, sold as "Soma Silver".
Bạc khai thác tại Iwami Ginzan được xuất ra nước ngoài bởi chất lượng rất cao, được biết đến như một trong những thương hiệu bạc của Nhật Bản, được bán dưới dạng "Soma bạc".
In addition to the thousands of grooks he wrote, Piet Hein devised the games of Hex, Tangloids, Tower, Polytaire, TacTix, Nimbi, Qrazy Qube, Pyramystery, and the Soma cube.
INgoài hàng nghìn grooks ông đã viết, Piet Hein nghĩ ra các trò chơi như Hex, Tangloids, Tower, Polytaire, TacTix, Nimbi, Qrazy Qube, Pyramystery, và Soma cube.
Saom is derived from the Sanskrit word "saumya", the original (Rig Vedic) meaning of which was "Soma, the juice or sacrifice of the moon-god", but evolved into Pali "moon", "moonlike" "name of Shiva".
Saom có nguồn gốc từ tiếng Phạn "saumya", bản gốc (Rig Vedic) có nghĩa là "Soma, nước ép hoặc hy sinh của mặt trăng thần", nhưng phát triển thành "mặt trăng" Pali "," mặt trăng "" tên của Shiva ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.