solver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solver trong Tiếng Anh.

Từ solver trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụng cụ giải, thiết bị giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solver

dụng cụ giải

noun

thiết bị giải

noun

Xem thêm ví dụ

They're all problem solvers, and they're just some of the many examples that I really am privileged to see, meet and learn from in the examples of the work that I do now.
Họ đều là những người giải quyết vấn đề, và họ chỉ là một vài trong vô vàn các ví dụ mà tôi thực sự được nhìn thấy, gặp gỡ và học hỏi từ những việc họ làm.
So mayors are pragmatists and problem-solvers.
Vậy nên thị trưởng là người thực tế và là người giải quyết vấn đề.
China gives us tangrams, which would test solvers' abilities to form shapes from the jumbled pieces.
Trung Quốc có trò xếp hình Tangram, kiểm tra khả năng của người chơi trong việc tạo hình từ những mảnh ghép rời rạc.
The final mathematical solution has an easier-to-find meaning, because it is what the solver is looking for.
Lời giải toán học cuối cùng phải thể hiện ý nghĩa vật lý một cách dễ hiểu hơn bởi nó là điều mà người giải đang tìm.
Usually the strategy is to solve for thresholds and regions that characterize the optimal control and use a numerical solver to isolate the actual choice values in time.
Thường chiến thuật này là để giải các ngưỡng và vùng mà mô tả điều khiển tối ưu và sử dụng một chương trình giải bằng phương pháp số để cô lập các giá trị được chọn thực tế theo thời gian.
In general, there are three phases in any computer-aided engineering task: Pre-processing – defining the model and environmental factors to be applied to it. (typically a finite element model, but facet, voxel and thin sheet methods are also used) Analysis solver (usually performed on high powered computers) Post-processing of results (using visualization tools) This cycle is iterated, often many times, either manually or with the use of commercial optimization software.
Nói chung, có ba giai đoạn trong bất kỳ nhiệm vụ kỹ thuật nào do máy tính hỗ trợ: Giai đoạn đầu – xác định mô hình và các yếu tố môi trường được áp dụng. (thường là một mô hình phần tử hữu hạn, nhưng phương thức facet, voxel và tấm mỏng cũng được sử dụng) Analysis solver (thường được thực hiện trên các máy tính cấu hình cao) Sau khi xử lý kết quả (sử dụng các công cụ trực quan) Chu kỳ này được lặp lại, thường xuyên nhiều lần, theo cách thủ công hoặc với việc sử dụng phần mềm tối ưu hóa thương mại.
The kill club, or " KC, " as we call it, is basically for solvers and fans of famous murders.
CLB Kill, hay " KC ", đúng như tên gọi, về cơ bản là dành cho những người phá án hoặc fan của những vụ nổi tiếng.
With the majority of Vietnam’s adult workforce being able to read and write, the challenge now is to turn graduates from good readers into critical thinkers and problem-solvers who are well equipped to acquire technical skills in university, vocational training and throughout their working lives.
Với phần lớn lực lượng lao động có khả năng đọc và viết, thách thức hiện nay của Việt Nam là làm thế nào có thể biến các sinh viên tốt nghiệp từ những người giỏi học theo sách trở thành những người có tư duy phản biện và biết cách giải quyết vấn đề, những người được trang bị đầy đủ để lĩnh hội các kỹ năng kỹ thuật từ các trường đại học, trường dạy nghề và trong suốt quãng đời làm việc của mình.
Now again, the military is necessary, but the military is no problem-solver.
Bởi vậy mà một lần nữa, quân sự là cần thiết, nhưng không phải là cách để giải quyết vấn đề.
We need more patient problem solvers.
Chúng ta cần những người giải quyết vấn đề kiên nhẫn hơn.
Another striking similarity among good problem-solvers is that they're all pragmatists.
Điểm tương đồng nổi bật khác giữa những người xử lý vấn đề tốt đó là, họ đều là những người thực dụng.
But that rate is totally dependent upon how many problem solvers — diverse, able problem solvers — we have, and thus how many of our fellow citizens actively participate, both as entrepreneurs who can offer solutions, and as customers who consume them.
Nhưng tỉ lệ đó hoàn toàn phụ thuộc vào số những người giải quyết vấn đề-- khả năng đa dạng hoá của những nhà giải quyết vấn đề mà chúng ta có.
Elkies is a composer and solver of chess problems (winning the 1996 World Chess Solving Championship).
Elkies là một nhà soạn nhạc và giải quyết các vấn đề cờ vua (thắng Giải vô địch cờ vua thế giới được tổ chức vào năm 1996).
Procedures and control flow statements are available in AMPL for the exchange of data with external data sources such as spreadsheets, databases, XML and text files data pre- and post-processing tasks around optimization models the construction of hybrid algorithms for problem types for which no direct efficient solvers are available.
Các thủ tục và báo cáo luồng điều khiển có sẵn trong AIMMS cho việc trao đổi dữ liệu với các nguồn dữ liệu ngoài như bảng tính, cơ sở dữ liệu, tệp XML và tệp văn bản nhiệm vụ trước và sau xử lý dữ liệu xung quanh các mô hình tối ưu hóa xử lý sự kiện giao diện người dùng việc xây dựng các thuật toán lai cho các loại vấn đề mà không có người giải quyết hiệu quả trực tiếp nào có sẵn.
Some become more responsible , better problem solvers , better listeners , or better friends .
Một số người trở nên có trách nhiệm hơn , giải quyết vấn đề tốt hơn , lắng nghe tốt hơn , hoặc là bạn bè tốt hơn .
He doesn't exactly look like a problem solver.
Trông anh ta không giống một kẻ chuyên giải quyết vấn đề.
In 2016, Hyejeong was cast in her first social film Mysterious Solver together with F.T. Island's Choi Min-hwan.
Trong năm 2016, Hyejeong đã được casting trong phim đầu tiên của cô thuộc thể loại phim xã hội Mysterious Solver cùng với Choi Min-hwan của FT Island.
Design thinkers are, by nature, problem solvers.
Những nhà thiết lập tư duy là, trở thành người giải quyết vấn đề.
On the software side, they are constantly looking to develop more powerful solvers, better use computer resources and include engineering knowledge in pre- and post-processing.
Về phía phần mềm, họ liên tục tìm cách phát triển các giải pháp mạnh mẽ hơn, sử dụng tài nguyên máy tính tốt hơn và bao gồm kiến thức kỹ thuật ở trước và sau xử lý.
Another important class of high-resolution schemes belongs to the approximate Riemann solvers proposed by Roe and by Osher.
Một loại lược đồ độ phân giải cao quan trọng nữa đó là bộ giải gần đúng Riemann đề xuất bởi Roe và Osher.
We're born problem solvers.
Ta được sinh ra là người giải quyết vấn đề.
Now JPL, NASA and Boeing, before they will hire a research and development problem solver -- even if they're summa cum laude from Harvard or Cal Tech -- if they haven't fixed cars, haven't done stuff with their hands early in life, played with their hands, they can't problem- solve as well.
Bây giờ, JPL, NASA và Boeing, trước đây họ thuê 1 nhà nghiên cứu và một người tìm giải pháp phát triển -- thậm chí, họ là những thủ khoa của Harvard hay Cal Tech -- nếu họ không sửa xe, không làm những thứ với đôi bàn tay khi họ còn nhỏ, không chơi với đôi bàn tay, thì họ không thể giải quyết vấn đề giỏi được.
If the maze is simply connected, that is, all its walls are connected together or to the maze's outer boundary, then by keeping one hand in contact with one wall of the maze the solver is guaranteed not to get lost and will reach a different exit if there is one; otherwise, the algorithm will return to the entrance having traversed every corridor next to that connected section of walls at least once.
Nếu mê cung chỉ liên thông đơn giản nghĩa là tất cả các bức tường của nó được kết nối với nhau hoặc kết nối với đường bao quanh mê cung, thì bằng cách dò một tay lên một bức tường của mê cung thì người đi đảm bảo không bị lạc và tìm được lối ra nếu có một lối ra trên đường bao; hoặc nếu không có lối ra thì sẽ quay trở lại lối vào và sẽ đi qua tất cả các đường của mê cung ít nhất 1 lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.