sombre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sombre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sombre trong Tiếng Anh.

Từ sombre trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảm đạm, tối, mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sombre

ảm đạm

adjective

tối

adjective

mờ

adjective

Xem thêm ví dụ

I feel as if nothing could ever touch me, " he said in a tone of sombre conviction.
Tôi cảm thấy như nếu không có gì bao giờ có thể chạm vào tôi, " ông nói trong một giai điệu của niềm tin tối.
Sam Taylor said it was "the one track on to capture the sombre terror of the conflict", and that its serious subject matter and dark tone made the band "too 'real' to be allowed on the Britpop gravy train".
Sam Taylor cho rằng đây là "ca khúc duy nhất có thể miêu tả tình trạng bi thương của chiến tranh", trong khi tính nghiêm túc của chủ đề và thứ âm sắc tối tăm của nó là "quá "chân thực" để làm sụp đổ phong cách Britpop".
He seemed more sombre than ever.
Vẻ mặt Nê-mô rầu hơn bao giờ hết.
After the sombre night changes to a starry dawn and after Godo's death the casualties are resurrected.
Sau màn đêm tối đen như mực bỗng biến thành bình minh rực rỡ và sau cái chết của Godo, số thương vong đều được tái sinh.
Distinctive Art style: The graphics and art in Disciples, both computer and hand-drawn, have always had a very distinctive style to them, with very dark browns and sombre colours, baroque details, and skewed proportions.
Phong cách nghệ thuật đặc biệt: Yếu tố đồ họa và nghệ thuật trong Disciples dù là trên máy tính và vẽ tay, đều luôn luôn mang theo một phong cách rất khác biệt, với màu nâu sẫm và màu sắc ảm đạm, những chi tiết đậm chất baroque và tỷ lệ sai lệch.
Jackson said the film transcended its clichéd setup to become a "wonderfully resourceful and sombre comedy".
Jackson cho rằng phim vượt lên từ bối cảnh rập khuôn để trở thành một "điều hài hước đáng ngạc nhiên, tháo vát và ảm đạm".
The match against Sheffield United was played in a sombre atmosphere and staged at Old Trafford in Manchester to avoid disruption in London.
Trận đấu gặp Sheffield United được tổ chức trong một không khí ảm đạm trên sân Old Trafford ở Manchester để tránh đổ vỡ ở Luân Đôn.
Overall the painting is dark and relies largely on the use of sombre, mostly brown pigments, a palette that Géricault believed was effective in suggesting tragedy and pain.
Nhìn chung, bức tranh trông tối tăm và phần lớn đều nhờ vào việc sử dụng tông màu tối, bột màu chủ yếu là màu nâu, một pallet mà Géricault tin là có hiệu quả trong việc diễn tả bi kịch và đau đớn.
Many of the late paintings are sombre but essentially optimistic and, right up to the time of Van Gogh's death, reflect his desire to return to lucid mental health.
Dù rất nhiều bức tranh sau này mang sắc ảm đạm nhưng chủ yếu thì có màu lạc quan, và, đặc biệt là lúc gần cái chết của Van Gogh, phản ánh mong muốn trở lại với trang thái tinh thần bình thường.
It's getting sombre!
Nghiêm trọng hơn
While his chamber works were largely tonal, they gave Shostakovich an outlet for sombre reflection not welcomed in his more public works.
Trong khi tác phẩm thính phòng của ông chủ yếu là tông điệu, nó đã cho Shostakovich một lối thoát cho sự phản ánh ảm đạm không được hoan nghênh trong các tác phẩm công cộng của ông.
Instead, they got the Eighth Symphony, perhaps the ultimate in sombre and violent expression in Shostakovich's output.
Thay vào đó, họ đã có Eighth Symphony, có lẽ là tác phẩm cuối cùng thể hiện sự ảm đạm và dữ dội trong đầu của Shostakovich.
This evening as well, Aramis sat looking sombre and dreamy.
Tối nay nữa, Aramis vẫn thức, vẻ mặt sầm tối, mơ màng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sombre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.