some more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ some more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ some more trong Tiếng Anh.

Từ some more trong Tiếng Anh có các nghĩa là rán, ráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ some more

rán

adverb

ráng

noun

Xem thêm ví dụ

Do you want to see some more?
Cô muốn xem thêm không?
Want some more?
Muốn chút nữa không?
Here, here, have some more honey!
Đây, đây, thêm mật ong này.
“Please come back with some more magazines and talk to me,” she urged.
“Hãy quay lại đây, mang thêm nhiều tạp chí và nói chuyện với tôi nhé”, bà khuyến khích.
But now I'll talk about some more pleasant things.
Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn.
Then I sat down on the floor again to think some more.
Sau đó tôi lại ngồi bệt xuống sàn nhà và tiếp tục suy nghĩ.
Some more than others.
1 số người nhiều hơn người khác.
I'm gonna get some more wine.
Anh sẽ đi mua thêm rượu vang.
Ahjusshi, I'll get some more soup for you.
Ahjusshi, con sẽ lấy ít súp cho chú ạ.
Can you get me some more next week, please?
Này, tuần sau có thể lấy thêm vài liều cho tôi không, làm ơn đi.
I'd love to talk to you some more about your history with printed information.
Tôi rất muốn nói chuyện thêm với ông về trải nghiệm của ông với thông tin bằng giấy mực.
I have to go home to get some more things... my books, my tuxedo....
Anh còn phải về nhà để lấy thêm ít đồ sách vở, đồ vest của anh...
Pat, shall I help you to some more chicken?
Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé?
Here comes some more of them.
Lại có thêm người tới.
I have some more work to do.
Tôi còn vài việc phải làm.
But I'm going to show you some more candy sort of stuff.
Nhưng tôi sẽ cho các bạn thấy một thứ ngọt ngào hơn.
Or call me nigger some more?
Hay lại gọi tao là mọi nữa?
Brody, if this is some more bullshit...
Brody, nếu anh lại nói dối...
Better take some more.
Tốt hơn nên lấy thêm một ít.
I'll think of some more on our way to the station.
Tôi sẽ nghĩ thêm vài tội khi trên đường về sở.
Go outside and play some more tennis.
Sao không ra ngoài chơi tiếp đi?
76 built and some more converted.
76 chiếc đã được chế tạo và một số chiếc khác được chuyển đổi.
Can I have some more- - Excellent.
Cho tôi chút...
Can you show me some more?'"
Em có thể cho chị xem tiếp không?"
Want some more?
Còn muốn nữa không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ some more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.