someone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ someone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ someone trong Tiếng Anh.

Từ someone trong Tiếng Anh có các nghĩa là ai, ai đó, có người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ someone

ai

pronoun

I heard someone call my name.
Tôi nghe thấy ai gọi tên tôi.

ai đó

pronoun

I heard someone on the street calling me.
Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi.

có người

noun

She was about to go to bed when someone knocked on the door.
Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa.

Xem thêm ví dụ

And then someone built this -- this is the Smith Tower in Seattle.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
If not her, someone else.
Không cô ta thì người khác.
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
With that in mind, is there someone who needs your encouragement?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Someone who's still at the school?
Ai đó vẫn còn ở trường?
If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
I felt as if someone had told me to read the 29th verse on the very page I had opened.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Someone told me he wanted that land for himself, and he knew Trygvasson had the best claim to it, but refused to sell it.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
“[She remained] calm in the face of a public attack leveled by someone in authority” (“What Youth Need,” Church News, Mar. 6, 2010, 16).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
When Aimee got there, she decided that she's, kind of, curious about track and field, so she decided to call someone and start asking about it.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer.
Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng.
Bella has found someone who will love her forever .
Bella đã tìm được người sẽ yêu cô ấy mãi mãi .
3, 4. (a) How do you feel when someone gives you a gift?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
(Genesis 17:5, 15, 16) For a human to change someone’s name is clear evidence of authority or dominance.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
“I never take someone’s recommendation unless I know for a fact that the person has the same values as I have.” —Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have . . . kept the wallet’s considerable contents.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
But someone's not gonna get over that idea.
Nhưng vài người sẽ không hưởng ứng ý tưởng đó đâu.
I'm looking for someone.
Tôi đang tìm một người.
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?".
Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?".
When speaking with someone from a non-Christian background, we could say, “Notice what the Holy Writings tell us.”
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
Someone's been practicing.
Có ai đó đang tập luyện kìa.
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
It's rather difficult not to leave any when you're abducting someone with an arterial wound, wouldn't you agree?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ someone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới someone

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.