soñoliento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soñoliento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soñoliento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soñoliento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn ngủ, uể oải, ngái ngủ, mệt mỏi, mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soñoliento

buồn ngủ

(sleepy)

uể oải

(drowsy)

ngái ngủ

(somnolent)

mệt mỏi

mệt

Xem thêm ví dụ

Y aquí Alicia empezó a conseguir algo soñoliento, y continuó diciéndose a sí misma, en un ensueño tipo de camino, " ¿Los gatos comen murciélagos?
Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng
Oruga tomó la pipa de la boca, y se dirigió a ella en una lánguida, voz soñolienta.
Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói.
Algunos tomaban comidas de antemano y comían o bebían demasiado, lo cual los ponía soñolientos y embotaba sus sentidos.
Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa.
Salen tropezando de sus tiendas, soñolientos, pero con los ojos saltados de pánico ante las llamas que, al subir al aire, dibujan sombras alrededor y encienden temores fundados en la superstición.
Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa.
La mayoría de los epilépticos están confundidos y soñolientos cuando salen de una crisis, aunque hay quienes se recuperan enseguida y pueden continuar con lo que estaban haciendo antes del ataque.
Phần lớn người bệnh còn cảm thấy lơ mơ và buồn ngủ sau cơn động kinh; còn người khác thì hồi phục nhanh và có thể tiếp tục công việc trước khi bị lên cơn.
Al leer el Libro de Mormón, mientras nos restregamos los ojos soñolientos, recordemos que estamos siguiendo el consejo de nuestro Profeta y recibamos el gozo que proviene de ese conocimiento.
Khi chúng ta đọc Sách Mặc Môn trong khi nhiều lần giụi đôi mắt buồn ngủ của mình, thì hãy nhớ rằng chúng ta đang tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri của chúng ta và nhận được niềm vui đến từ sự hiểu biết đó.
“Vayamos a ver la salida del sol”, le susurré a mi soñoliento esposo.
Tôi thì thầm với người chồng đang ngáy ngủ của mình: “Chúng ta hãy đi xem mặt trời mọc nhé.”
Yo también sentí una influencia soñolienta después de verlo media hora, mientras se sentaba por lo tanto con los ojos entreabiertos, como un gato, hermano alado de el gato.
Tôi cũng cảm thấy một ảnh hưởng mơ màng sau khi xem con nửa giờ, khi ông ngồi như vậy với đôi mắt mở một nửa, như một con mèo có cánh, anh trai của con mèo.
Cuando, en la actualidad, a través de todas tus venas correrá un humor frío y soñoliento, sin pulso
Khi nào, hiện nay, thông qua tất cả các tĩnh mạch ngươi sẽ chạy hài hước lạnh và buồn ngủ, không có xung
Ese viejo soñoliento?
Lão khốn lười biếng đó?
Los ojos de párpados pesados y el desorden de su escaso pelo le hacían parecer soñoliento.
Mí mắt lớn che một phần đôi mắt và bộ tóc thưa lộn xộn làm cho ông ta như người buồn ngủ.
Está soñoliento y se pregunta si debe levantarse inmediatamente, o descansar unos minutos más.
Đầu óc bạn chưa tỉnh giấc hẳn để quyết định nên ngồi dậy liền hoặc nằm nán thêm chút nữa.
" Es la más extraña casa de cualquiera jamás haya vivido ", dijo María soñolienta, como ella dejó caer la cabeza sobre el asiento acolchado de la butaca a su lado.
" Đó là ngôi nhà lạ lùng bất kỳ ai từng sống trong, Mary buồn ngủ, khi cô giảm đầu trên ghế đệm của chiếc ghế bành gần của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soñoliento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.