sonido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sonido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm thanh, âm, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonido

âm thanh

adjective (fenómeno vibratorio transmitido en forma de ondas)

Si vemos al rayo antes de oír el trueno, es porque la luz viaja más rápido que el sonido.
Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.

âm

adjective noun

Me gusta el sonido, Pero no el látigo.
Tôi thích âm thanh này, nhưng không phải cái roi ngựa.

tiếng

noun

El sonido del violín es muy dulce.
Tiếng đàn vi-ô-lông nghe thật êm ái.

Xem thêm ví dụ

Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
(Sonido de maracas)
(Tiếng gậy lắc)
El primer sonido que emanó de los labios de Grenouille envió a su madre al patíbulo
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Sincronizan sus sonidos y las posturas del cuerpo para verse más grandes y sonar más fuertes.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
Me gusta el sonido de eso.
Nghe hay đấy.
Las baterías aún emiten suficiente energía para proporcionar una baliza de sonido.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
hacer que los sonidos no parezcan tan fuertes como lo son en realidad.
khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
¿Qué fue ese sonido?
Tiếng gì thế?
A medida que te desplazas por la página principal, los vídeos se reproducen sin sonido y con subtítulos.
Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động.
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
( Sonidos de patín )
( tiếng trượt ván )
Aun si se encuentran zonas similares en los animales, el hecho es que los científicos no pueden lograr que los simios produzcan más que unos pocos sonidos simples.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Estamos haciendo algunos estudios para entender cómo es la calidad del sonido para los implantados cocleares.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
Pero debes saber que el Sr. Krei usó atajos, ignorando el sonido de la ciencia para estar donde está.
Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học...
Este es otro sonido de mi grupo.
Đây là một âm thanh khác từ nhóm chúng tôi.
Los oídos lo perciben cuando escuchamos el sonido de una catarata, el trino de los pájaros y la voz de un ser querido.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.
Pasamos de un 1% al 90% de la velocidad del sonido.
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.
Puedes ahorrar batería desactivando la vibración y el sonido del teclado de tu dispositivo.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
¿Qué sonido?
Âm thanh gì?
Y ciertamente estaré gozoso en Jerusalén y me alborozaré en mi pueblo; y ya no se oirá más en ella el sonido de llanto ni el sonido de un lastimero clamor”.
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
Me gusta el sonido, Pero no el látigo.
Tôi thích âm thanh này, nhưng không phải cái roi ngựa.
Salto por cada sonido.
Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên.
Y para mí, el sonido de la guitarra de acero, porque uno de los vecinos de padres me acababa de dar una.
Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi.
El sonido que hace un interruptor de pared al apagarse, es de una naturaleza completamente distinta.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Lo que quiero decir con ecolocalización es que los murciélagos emiten un sonido desde la laringe, a través de la boca y de la nariz.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sonido

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.