sonrisa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonrisa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonrisa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sonrisa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cười, Sorriso. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonrisa

cười

noun

Tom sueña con una mujer con bellos ojos y una sonrisa atractiva.
Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn.

Sorriso

noun (ademán humano producido con la boca)

Xem thêm ví dụ

Durante un tiempo apenas podía ver a las personas de la congregación, pero sí veía y sentía las brillantes y hermosas sonrisas de nuestros santos.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Esta es la expresión de una sonrisa".
Đây là cách biểu lộ một nụ cười."
Su sonrisa reflejaba la alegría y satisfacción que sentía.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.
Yo respondí con una sonrisa y le di La Atalaya y ¡Despertad!
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Con la sonrisa de un ángel
Nàng có nụ cười của một thiên thần
" ¿Qué quieres decir? ", Dijo el huésped media, un poco consternado y con una sonrisa dulce.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Y la próxima vez que vean un nuevo rostro, sabrán que este rostro tiene las mismas características de una sonrisa genuina, y dirán: "Ajá, la reconozco.
Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này.
Louise tiene una sonrisa fabulosa.
Louise có một nụ cười thật tuyệt vời.
Una sonrisa, una buena disposición, un oído atento, un elogio sincero y discretos actos de bondad son formas importantes de prestar servicio.
Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng.
“Una comunidad compuesta de seres así no se encuentra lejos del infierno en la tierra y debe dejarse de lado como cosa indigna de las sonrisas de los libres y del honor de los valientes.
“Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm.
Tenía una amplia, boca roja, curvas y su sonrisa se dibujó en su rostro.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
Las sonrisas.
Những nụ cười.
Tal vez no haya una lámina de un santo templo ni las palabras “Las familias son eternas”, pero pueden ver la esperanza en sus sonrisas.
Có thể không có một tấm hình đền thờ thánh hoặc dòng chữ “Gia Đình Có Thể Sống Vĩnh Viễn với Nhau,” nhưng các chị em có thể thấy được niềm hy vọng trong nụ cười của họ.
A nadie le tiemblen las rodillas con esa sonrisa tan linda.
Không còn ai gục vì nụ cười của cậu nữa.
A la mañana siguiente, Merrill, me dijo con una sonrisa: “Monson, ¡me alegro de que tengas el sacerdocio!”.
Sáng hôm sau, Merrill tươi cười quay qua tôi và nói: “Monson, tôi rất mừng anh đã nắm giữ chức tư tế!”
Él se volvió; una sonrisa apareció en su rostro y me preguntó: ‘¿Te gustó el libro?’.
Ông quay lại; một nụ cười nở trên khuôn mặt và ông ta hỏi: “Cậu thích sách đó chứ?”
Su sonrisa y cálido saludo surgía de ver que una hermana e hija de Dios todavía se encontraba en el sendero del convenio de regreso al hogar.
Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà.
Pero he borrado la sonrisa de tu cara.
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?
Solía decirnos, "Estoy bien con mi sonrisa torcida y con el entumecimiento en mi cara.
Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình.
Me tomó años darme cuenta que sólo una cosa pudo haber impedido que me violaran aquella noche, y no era mi falda, o mi sonrisa, no era mi confianza juvenil.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.
Una gran sonrisa, Nuch.
Cười lên nào Nuch.
" Entonces las palabras no te viene bien, " dijo el rey, mirando a su alrededor la cancha con una sonrisa.
Sau đó, những từ không phù hợp với bạn, " Vua nói, nhìn quanh tòa án với một nụ cười.
Miss Maudie volvió la vista, y la sombra de su antigua sonrisa cruzó por su cara.
Cô Maudie nhìn quanh, và bóng nụ cười quen thuộc phớt qua trên mặt cô.
–Te he oído decir lo que siempre dices de la sonrisa de Susie.
"""Con nghe bố nói gì đó, như mấy lần kể về cách chị Susie cười."
¿Alguna vez ha mirado atrás a ese evento con la triste sonrisa otoñal y la constatación de que los futuros sucederán de todas maneras?
Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonrisa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.