sonriendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonriendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonriendo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sonriendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hớn hở, mỉm cười, tươi cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonriendo

hớn hở

(smiling)

mỉm cười

(smiling)

tươi cười

(smiling)

Xem thêm ví dụ

“‘Sin embargo, usted está sonriendo’, dijo el élder Nash.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Estés sonriendo.
Cậu đang cười.
No puedes saber si esta sonriendo o juzgándote.
Không thể biết cổ đang cười hay đang nghiêm nghị.
La buena noticia es que en realidad nacemos sonriendo.
Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười.
"""Buenos días, Lady Danbury,"" dijo Elizabeth, sonriendo con los dientes apretados cuando asomó la cabeza en la sala."
“Ngày tốt lành, Phu nhân Danbury”, Elizabeth nói, mỉm cười qua hàm răng nghiến chặt khi cô thò đầu vào phòng khách.
Quizás esté sonriendo, y quiera contarles sobre lo que ha hecho.
Có thể họ sẽ cười và họ muốn kể cho bạn nghe những gì họ đã làm.
" Bueno ", contestó la mujer de limpieza, sonriendo tan feliz que no podía seguir hablar de inmediato ", sobre la forma en que la basura de la habitación de al lado se debe tirar, usted no debe preocuparse por ello.
" Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó.
¿Por qué siempre estás sonriendo?
Sao chú luôn cười vậy
Lo recuerdo sentado detrás del banco de trabajo sonriendo.
Tôi còn nhớ anh ta ngồi sau chiếc ghế làm việc và mỉm cười.
Y estoy sonriendo, obligadamente, supongo, porque la chica que tenía, cielos, se había ido.
Tôi đang cười, chắc là cười gượng thôi bởi vì cô gái tôi yêu, nàng đã ra đi rồi.
Es cierto, aquí estamos Andy y yo sonriendo como locos porque acabamos de recorrer la Ruta 101 en, sí, un coche sin conductor.
Đúng vậy, đây là Andy và tôi cười nhăn nhở như kẻ điên vì chúng tôi vừa cưỡi xe xuống đường 101 tuy nhiên với chiếc xe không người lái.
No me mires sonriendo mientras lo haces.
Đừng nhìn thầy và cười khi em đang làm nó.
Estaba sonriendo.
Lúc đó ảnh đang cười.
Seguiré sonriendo
# Em vẫn sẽ mỉm cười
El obispo siguió hablando con ellas, sonriendo y alabando su bondad y valentía, por lo que a mí me parecieron diez minutos o más.
Vị giám trợ tiếp tục nói chuyện với chúng, mỉm cười và khen chúng hiền lành và can đảm, trong thời gian dường như là 10 phút hoặc lâu hơn nữa đối với tôi.
¿Probamos algunas sonriendo?
Thử chụp vài kiểu cười nhé?
Usted estaba sonriendo.
Anh thấy vui vẻ.
Calpurnia murmuró sonriendo: —Cállate, niña, dentro de un minuto lo verás.
Calpurnia mỉm cười, “Suỵt, cô bé,” bà thì thầm, “cô sẽ thấy ngay thôi.”
Sus invectivas en contra nuestra duraron desde el mediodía hasta el atardecer, pero nosotros permanecimos imperturbables y seguíamos sonriendo cuando declarábamos que éramos inocentes y pedíamos en silencio a Jehová Dios que nos ayudara.
Họ nguyền rủa chúng tôi mãi từ trưa cho đến mặt trời lặn, nhưng chúng tôi vẫn giữ bình tĩnh và mỉm cười khi nói rằng mình vô tội đồng thời thầm cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Estás sonriendo.
Cô đang cười đấy
—dijo la presa sentándose en su sillón y sonriendo con desdén—; también he reflexionado yo.
- Nữ tù nhân vừa nói vừa ngồi xuống chiếc ghế bành với nụ cười khinh thị - và tôi nữa, tôi cũng đã nghĩ rồi.
Todo el mundo sonriendo, todo el mundo tirando flores.
Ai cũng mỉm cười, ai cũng thảy hoa.
Calpurnia murmuró, sonriendo: -Cállate, niña; dentro de un minuto lo verás.
Calpurnia mỉm cười, “Suỵt, cô bé,” bà thì thầm, “cô sẽ thấy ngay thôi.”
¿A que estas sonriendo?
Cậu cười gì vậy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonriendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.