sooner or later trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sooner or later trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sooner or later trong Tiếng Anh.

Từ sooner or later trong Tiếng Anh có các nghĩa là kíp chầy, sớm hay muộn, sớm muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sooner or later

kíp chầy

adverb

sớm hay muộn

adverb

It will have to be defeated sooner or later.
Nó sẽ phải bị đạn bại sớm hay muộn.

sớm muộn

adverb

I'm sure Tom will get around to doing that sooner or later.
Tôi chắn chắn rằng, sớm muộn gì Tom cũng làm điều đó

Xem thêm ví dụ

It will have to be defeated sooner or later.
Nó sẽ phải bị đạn bại sớm hay muộn.
Sooner or later I’ll convince you.”
"""Sớm muộn gì anh cũng sẽ cưới em""."
Sooner or later she had to win an international medal
Sớm hay muộn cô ấy sẽ giành một huy chương quốc tế.
Mr. Ibbetson was always saying that sooner or later they'd have to sell something.
Cô Ibbetson nói rằng sớm hay muộn cũng cần bán đi một số thứ.
Fantomas will certainly show up sooner or later, they're his sworn enemies.
Fantômas sẽ bị phát hiện tại nhà tôi nếu hắn theo đuôi họ.
Sooner or later, the parents would pay the price for their lack of regularity and of responsibility.
Sớm muộn những kẻ làm cha mẹ ấy sẽ phải trả giá đắt vì sự hay vắng nhà và vô trách nhiệm của họ.
If not now, they will sooner or later.
Nếu không phải bây giờ, họ cũng sẽ chết dù sớm hay muộn.
Sooner or later, we're fighting our way out.
Sớm muộn gì, ta cũng phải tìm lối thoát.
The Army's going to get you sooner or later, Fatso.
Sớm muộn gì Quân đội cũng sẽ sờ gáy anh, anh Phệ.
(Ecclesiastes 10:18) Sooner or later rain starts dripping through a roof that is not cared for.
Không sớm thì muộn mưa sẽ bắt đầu dột qua mái nhà nào không được bảo trì.
Sooner or later he will be killed by the Japanese.
Không sớm thì muộn hắn cũng bị người Nhật giết thôi.
But sooner or later they'll find out about the school anyway, won't they?
Nhưng sớm hay muộn, thế nào rồi họ cũng sẽ biết về trường chúng ta, phải không?
Sooner or later, you will anyway.
Sớm muốn gì em cũng sẽ gặp.
I'll have to face my father sooner or later.
Sớm muộn gì, tôi cũng phải về nhà với cha mẹ.
Sooner or later you'll have to tell.
Sớm muộn gì em cũng sẽ phải nói.
She's going to leave you sooner or later, anyway.
Dù sao thì sớm hay muộn cổ sẽ bỏ anh, cho nên đi trước một bước lúc nào cũng tốt hơn.
Sooner or later... the thirst always wins.
Dù sớm hay muộn cơn khát sẽ luôn chiến thắng.
Our hands will reach them sooner or later.
Phụ nữ hy vọng rằng sớm hay muộn cũng sẽ có một người đàn ông như vậy.
Sooner or later.
Sớm hay muộn.
And no matter what medical advances have been made, sooner or later everyone dies.
Và cho dù y khoa đã phát triển đến đâu chăng nữa, thì sớm muộn gì mọi người vẫn phải chết.
Sooner or later, they disappoint you.
Sớm hay muộn gì chúng sẽ làm anh thất vọng.
Sooner or later, someone will say a no to us that we can’t ignore.
Dù sớm hay muộn, sẽ có người nói không và chúng ta không thể nào tảng lờ điều ấy.
If you win silver Sooner or later you'll be forgotten
Nếu bạn giành huy chương bạc, sớm muộn gì con cũng sẽ bị lãng quên.
Sooner or later, they will meet the twins.
Sớm muộn gì chúng cũng sẽ gặp cặp song sinh.
If, though, we become complacent, sooner or later we will make a misstep.
Tuy nhiên, nếu chúng ta trở nên tự mãn, sớm muộn gì chúng ta cũng sẽ đi trật bước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sooner or later trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.