sonata trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonata trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonata trong Tiếng Anh.

Từ sonata trong Tiếng Anh có các nghĩa là sonata, bản xônat, Sonata, xonat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonata

sonata

noun

Ideally, I would like to record the complete collection of sonatas.
Em đang có ý định thu một bộ sưu tập đầy đủ các bản sonata.

bản xônat

noun

Sonata

noun (composition for one or more solo instruments)

Ideally, I would like to record the complete collection of sonatas.
Em đang có ý định thu một bộ sưu tập đầy đủ các bản sonata.

xonat

noun

Xem thêm ví dụ

Would the pianist feel the joy of mastering an intricate sonata without the painstaking hours of practice?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
The Piano Sonata No. 16 in C major, K. 545, by Wolfgang Amadeus Mozart was described by Mozart himself in his own thematic catalogue as "for beginners", and it is sometimes known by the nickname Sonata facile or Sonata semplice.
545, của Wolfgang Amadeus Mozart, được viết trong danh mục theo chủ đề riêng "dành cho người mới bắt đầu", và đôi khi còn được gọi bằng tên "Sonata đơn giản" (Facile Sonata hoặc Sonata semplice).
He is best known for composing more than five hundred one-movement keyboard sonatas.
Ông là tác giả của hơn 500 bản concerto và sonata dành cho flute.
Despite being one of his earliest projects, the 2002 melodrama Winter Sonata is among Ryu's better known roles outside Korea, given the series' popularity throughout Asia.
Dù là một trong những dự án ban đầu của anh, phim 2002 melodrama Bản tình ca mùa đông nằm trong số các vai diễn của Ryu được biết nhiều hơn bên ngoài Hàn Quốc, khiến cho loạt phim này phổ biến khắp châu Á.
Ideally, I would like to record the complete collection of sonatas.
Em đang có ý định thu một bộ sưu tập đầy đủ các bản sonata.
Among the more notable pieces written for him are Ernest Bloch's Violin Concerto, Bartók's Rhapsody No. 1, and Eugène Ysaÿe's Solo Sonata No. 1.
Trong số các tác phẩm đáng chú ý bằng văn bản cho ông là Violon Concerto của Ernest Bloch, Rhapsody số 1 của Bartók, và Solo Sonate số 1 của Eugène Ysaÿe.
The previous record holder was the original soundtrack for the Korean drama Winter Sonata, which remained in the Top 10 for 16 weeks.
Trước đó, kỉ lục được lập bởi nhạc phim gốc của bộ phim Hàn Quốc "Winter Sonata", với 16 tuần trong top 10.
In addition to operas and opera-ballets, Dauvergne composed a number of other works including violin sonatas (1739), trio sonatas, motets, and what he called Concerts de Simphonies (1751).
Bên cạnh những vở opera ballet và opera-, Dauvergne sáng tác một số công trình khác bao gồm cả bản sonata cho violin (1739), sonata trio, motet, và những gì ông gọi là Concerts de Simphonies (1751).
(Music: "Sonata in F," KV 13, by Wolfgang A.
(Âm nhạc: "Sonata in F," KV 13, Wolfgang A.
Domenico Scarlatti (1685–1757) began his career in Italy but wrote most of his solo harpsichord works in Spain; his most famous work is his series of 555 harpsichord sonatas.
Domenico Scarlatti (1685-1757) bắt đầu sự nghiệp của mình ở Ý nhưng đã viết hầu hết các bản nhạc harpsichord độc tấu của mình ở Tây Ban Nha.
A typical performance of this sonata lasts around twenty minutes.
Thời gian biểu diễn bản sonata kéo dài khoảng hai mươi phút.
The Sonata for Two Pianos in D major, K. 448, is a work composed by Wolfgang Amadeus Mozart in 1781, when he was 25.
Bản mẫu:Infobox musical compositionSonata cho 2 đàn Piano cung Rê trưởng, K. 448, là tác phẩm sáng tác bởi Wolfgang Amadeus Mozart vào năm 1781, khi ông 25 tuổi.
It's Schubert's last sonata.
Đây là bản giao hưởng cuối cùng của Schubert.
Many of his solo works, such as his six sonatas and partitas for violin (BWV 1001–1006) and his six cello suites (BWV 1007–1012), are widely considered among the most profound in the repertoire.
Trong nhiều sáng tác độc tấu của ông có sáu sonata và parita cho violin (BWV 1001-1006), sáu cello suite (BWV 1007-1012), và Partia cho độc tấu sáo (BWV 1013) ở trong số những tác phẩm sâu lắng nhất của Bach.
Other works include sinfonias, about 90 sonatas and chamber music.
Các tác phẩm khác bao gồm các sinfonia, khoảng 90 sonata và tác phẩm thính phòng.
Some sonatas for flute, published as Il Pastor Fido, have been erroneously attributed to Vivaldi, but were composed by Nicolas Chédeville.
Một số sonata cho flute, công bố với tên Il Pastor Fido, đã bị nhầm lẫn là các tác phẩm do Vivaldi sáng tác, thực tế các tác phẩm này là các tác phẩm của Nicolas Chédeville.
Beethoven: Piano Sonata no. 8 "Pathetique" op13 Beethoven: Piano Sonata no. 23 "Appassionata" op57 Schumann: Kinderszenen op15 3-CD set (Kobayashi's performance is on the third CD) released in July 2011.
Ludwig van Beethoven: Piano Sonata no. 8 "Pathetique" op13 Ludwig van Beethoven: Piano Sonata no. 23 "Appassionata" op57 Robert Schumann: Kinderszenen op15 Ba bộ đĩa CD (màn trình diễn của Kobayashi nằm trên đĩa CD thứ ba) được phát hành vào tháng 7 năm 2011.
A sonata da chiesa, it is in four movements: Adagio ma non troppo, 2 4 Allegro, 3 4 Menuet and Trio, 3 4 Presto, The opening slow movement and the trio in the third movement feature very high horn parts.
Là một Sonata da chiesa, bản giao hưởng này có 4 chương: Adagio ma non troppo, 24 Allegro, 34 Menuet and Trio, 34 Presto, Chương mở đầu chậm rãi và bộ ba trong chương ba đặc trưng bởi những đoạn rất cao của kèn horn. ^ "
Our self- deception becomes a positive illusion -- why movies are able to take us onto extraordinary adventures; why we believe Romeo when he says he loves Juliet; and why single notes of music, when played together, become a sonata and conjure up meaning.
Sự tự lừa dối bản thân trở thành một ảo giác tích cực -- tại sao phim ảnh lại có thể đưa chúng ta vào những cuộc phiêu lưu kì thú; tại sao chúng ta lại tin Romeo khi anh ta nói anh ta yêu Juliet; và tại sao nhũng nốt nhạc đơn độc, khi được cất lên cùng nhau, lại trở thành một bản sô- nát và tạo ra ý nghĩa.
The record also contains a guest appearance from Sonata Arctica vocalist Tony Kakko on the song "White Waters".
Album cũng có sự góp mặt của khách mời đến từ band Sonata Arctica giọng ca Tony Kakko trong ca khúc "White Waters".
He is known for composing the Tales of series, Dark Souls, Eternal Sonata, Star Ocean, Valkyrie Profile, Golden Sun, and the Baten Kaitos games, as well as numerous Mario sports games.
Ông biết đến qua các dòng game Tales of, Dark Souls, Eternal Sonata,Star Ocean, Valkyrie Profile, Golden Sun, và the Baten Kaitos, và nhiều phần của tựa game Mario sports.
There, they also played all of Beethoven’s sonatas for piano and cello.
Ở đó, họ cũng chơi tất cả các bản sonata của Beethoven cho piano và cello.
He is therefore known more as a composer of instrumental music (99 sonatas, 59 concerti and 9 sinfonie) today.
Ông là tác giả của 81 vở opera, 99 bản sonata, 59 bản concerto, chín bản giao hưởng.
Among other things, she is recognized for performing the complete cycle of 32 Beethoven piano sonatas twice (in 1989–1990 and 2003–2004), and her music for the ballet The Masque of the Red Death, based on a story by Edgar Allan Poe.
Trong số những thứ khác, bà được công nhận đã thực hiện hoàn chỉnh 32 bản sonata piano Beethoven hai lần (1989–1990 và 2003–2004), và âm nhạc cho vở ballet The Masque of the Red Death, dựa trên câu chuyện của Edgar Allan Poe.
In 1705, the first collection (Connor Cassara) of his works was published by Giuseppe Sala: his Opus 1 is a collection of 12 sonatas for two violins and basso continuo, in a conventional style.
Năm 1705, tuyển tập các tác phẩm đầu tiên (Connor Cassara) của ông được Giuseppe Sala xuất bản, bao gồm: Tập (opus) 1 là tuyển tập 12 sonata cho hai vĩ cầm và basso continuo, theo phong cách truyền thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonata trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.