sooty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sooty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sooty trong Tiếng Anh.

Từ sooty trong Tiếng Anh có các nghĩa là đen như bồ hóng, đầy bồ hóng, nhọ, đầy muội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sooty

đen như bồ hóng

adjective

đầy bồ hóng

adjective

There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash.
Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa.

nhọ

adjective noun

đầy muội

adjective

Xem thêm ví dụ

North East Island is forested and is the world's premier breeding area for the sooty shearwaters (Puffinus griseus), with up to three million individuals being present during the breeding season (November–April).
Đảo Đông Bắc là rừng và là khu vực sinh sản hàng đầu thế giới cho Chim hải âu Sooty (Puffinus Griseus) với số lượng lên đến 3 triệu con trong mùa sinh sản (Tháng mười một-tháng tư).
Discussion, research, and even controversy continues about some of the details, particularly those surrounding spotting patterns, color sub-shades such as "sooty" or "flaxen", and markings.
Đó chính là vấn đề hiện nay vẫn còn thảo luận, nghiên cứu, thậm chí vẫn còn tiếp tục tranh cãi về một số chi tiết, đặc biệt là những con ngựa với mô hình đốm, màu sắc như “sooty” hay “flaxen.
Here you see a typical cucumber leaf that turned from green to black because of a black fungus, sooty mold, which is covering it.
Cái lá dưa chuột ( dưa leo ) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ.
The chimney jambs and all the bricks inside were very sooty, so that I thought this fire- place made a very appropriate little shrine or chapel for his Congo idol.
Jambs ống khói và tất cả những viên gạch bên trong rất muội, vì vậy mà tôi nghĩ rằng điều này nơi lửa một đền thờ rất thích hợp ít hoặc nhà nguyện cho thần tượng Congo của mình.
The IBA is notable for supporting the sooty babbler (Stachyris herberti) and a taxon of François' langur (Trachypithecus francoisi).
Tràm chim nổi tiếng về một số loài babcia sooty (Stachyris herberti) và một loại taxon của François 'langur (Trachypithecus francoisi).
Mature males are spectacularly beautiful, with long sweeping scimitar shaped horns over 102 cm (40 in) in length and almost silver white bodies offset by a sooty grey chest, throat and face.
Con đực trưởng thành là đẹp hoành tráng, với hình dáng với hình sừng dài, sâu rộng hơn 102 cm (40 in) đối với chiều dài và cơ thể gần như trắng bạc bù đắp bởi một màu xám đen đủi ở ngực, cổ họng và mặt.
The World Wildlife Fund (WWF) observed spinner dolphins, sooty terns, spotted sea snake and threatened hawksbill and flatback turtles swimming in the oil slick, and expressed concern about long-term effects.
Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) quan sát cá heo spinner, nhạn biển đen, rắn biển đốm và đồi mồi và rùa lưng bằng nguy cơ tiệt chủng bơi trên váng dầu loang, và nhấn mạnh sự quan tâm đến tác động lâu dài của thảm họa này.
A carbon star is typically an asymptotic giant branch star, a luminous red giant, whose atmosphere contains more carbon than oxygen; the two elements combine in the upper layers of the star, forming carbon monoxide, which consumes all the oxygen in the atmosphere, leaving carbon atoms free to form other carbon compounds, giving the star a "sooty" atmosphere and a strikingly ruby red appearance.
Sao cacbon thường là một ngôi sao thuộc dãy cận khổng lồ, một ngôi sao khổng lồ đỏ sáng, có bầu khí quyển chứa nhiều cacbon hơn oxy; hai nguyên tố này kết hợp với nhau ở những tầng phía trên của ngôi sao, hình thành Cacbon monoxit, thứ tiêu thụ tất cả oxy trong bầu khí quyển, để lại nguyên tử cacbon tự do hình thành nên các hợp chất cacbon khác, khiến ngôi sao có một bầu khí quyển "bồ hóng" và có vẻ ngoài màu đỏ ruby đầy nổi bật.
There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash.
Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa.
Here you see a typical cucumber leaf that turned from green to black because of a black fungus, sooty mold, which is covering it.
Cái lá dưa chuột (dưa leo) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ.
The lesser sooty owl is part of the masked group of owls: an important part of the environment because they are efficient predators that keep down rodent populations.
Cú lợ bồ hóng nhỏ là một phần quan trọng của môi trường bởi vì chúng là loài săn mồi hiệu quả làm giảm quần thể động vật gặm nhấm.
The sooty longwing was first formally described in 1872 by Cyrus Thomas as Locusta fuliginosus.
Longwing sooty được mô tả chính thức lần đầu tiên vào năm 1872 bởi Cyrus Thomas với danh pháp khoa học Locusta fuliginosus.
And in them, the victims of the bomb would get very sooty faces and then a see-through version of themselves started rising up towards Heaven while playing a harp.
Và trong đó, nạn nhân của những trái bom... sẽ phải hứng bồ hóng lên đầy mặt... và sau đó là đứng nhìn chính mình... vừa bay lên thiên đàng vừa cầu nguyện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sooty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.