soothsayer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soothsayer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soothsayer trong Tiếng Anh.

Từ soothsayer trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tiên tri, thầy bói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soothsayer

nhà tiên tri

noun

Soothsayers with their heads ripped backwards.
Những nhà tiên tri với cái đầu vặn ra đằng sau.

thầy bói

noun

The soothsayer, she taught you her tricks, didn't she?
Mụ thầy bói mụ đã truyền mánh cho ngươi phải không?

Xem thêm ví dụ

Graphiphora augur, the double dart or soothsayer, is a moth of the family Noctuidae.
Graphiphora augur (tên tiếng Anh: Double Dart hoặc Soothsayer) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Unlike pagan diviners or soothsayers, . . . they do not have to employ arts or devices for penetrating divine secrets. . . .
Khác với các nhà bói toán ngoại đạo... họ không cần dùng nghệ thuật hay dụng cụ gì để hiểu các bí mật siêu nhiên...
The Roman statesman Cato reportedly said: ‘I wonder that a soothsayer doesn’t laugh whenever he sees another soothsayer.’
Chính khách La Mã là Cato theo lời người ta kể lại đã nói: ‘Tôi ngạc nhiên nếu ông thầy bói này không cười to khi nghe ông thầy bói khác’.
One thing is certain: There is a vast difference between the hazy or sensational predictions of modern-day soothsayers and the clear, sober, and specific prophecies of the Bible.
Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay.
16 And I will cut off awitchcrafts out of thy land, and thou shalt have no more soothsayers;
16 Và ta sẽ loại bỏ yêu thuật ra khỏi xứ ngươi, và ngươi sẽ không còn tên thầy bói nào nữa;
You were wrong, Soothsayer.
Mụ sai rồi, Dương Bà Bà.
You think I like being a soothsayer and watching you live out your Jerry Springer fate?
Cậu nghĩ tôi giống ông thầy bói theo dõi cuộc đời cậu như Jerry Springer ư?
(Isaiah 57:3) They have well earned such shameful descriptions as sons of a soothsayer and offspring of an adulterer and of a prostitute.
(Ê-sai 57:3) Dân Giu-đa đã bị ô danh, hệt như con trai của bóng, dòng dõi của kẻ gian dâm và đĩ điếm.
(Revelation 18:23) Indian writer Sudhir Kakar speaks of the “average Hindu’s fascination and respect for the occult and its practitioners” and adds: “Astrologers, soothsayers, clairvoyants as also sadhus [ascetic “holy” men], fakirs [Mendicants who perform feats of magic] and other godmen are profoundly esteemed for they are thought to be in intimate contact with the higher reality.” —India Today, April 30, 1988.
Văn hào Ấn-độ Sudhir Kakar nói về “sự say mê và ngưỡng mộ của người Ấn-độ bình dân đối với các khoa học huyền bí và người làm các nghề đó” và thêm: “Các chiêm tinh gia, thầy bói, những người sống ép xác được xem như ‹‹thánh›› (sadhu), những người pha-kia (người ăn xin biết làm các trò ma thuật) và thần nhân khác đều được dân Ấn-độ hết sức kính sợ vì nghĩ các người ấy tiếp xúc được với thực thể cao hơn” (India Today, 30-4-1988).
Soothsayers with their heads ripped backwards.
Những nhà tiên tri với cái đầu vặn ra đằng sau.
Our mother was... a soothsayer after all.
Và sau tất cả, mẹ của ta là... một thầy bói.
According to French scholar of ancient civilizations Édouard Dhorme, “as far as we go back in Mesopotamian history, we find the soothsayer and the idea of divination.”
Theo học giả người Pháp Édouard Dhorme, chuyên về văn minh cổ, thì “ngay từ giai đoạn đầu của lịch sử Mê-sô-bô-ta-mi, chúng ta đã thấy có khái niệm bói toán và người đoán điềm”.
Unlike pagan diviners or soothsayers, . . . they do not have to employ arts or devices for penetrating divine secrets. . . .
Không như các thầy bói ngoại giáo,... họ không dùng thủ thuật hoặc mưu chước để thấu triệt những bí mật sâu sắc của Đức Chúa Trời...
Shen's troubled parents consulted a soothsayer.
Lo lắng, song thân của Shen đã tới thỉnh cầu Dương Bà Bà.
The soothsayer, she taught you her tricks, didn't she?
Mụ thầy bói mụ đã truyền mánh cho ngươi phải không?
He that is guilty of sins not to be named, . . . a magician, an enchanter, an astrologer, a diviner, an user of magic verses, . . . one that makes amulets, a charmer, a soothsayer, a fortune-teller, an observer of palmistry . . . , let these be proved for some time . . . and if they leave off those practices, let them be received; but if they will not agree to that, let them be rejected.”
Một kẻ có tội không được nêu tên,... phường thuật sĩ, phù thủy, nhà chiêm tinh, thầy bói, kẻ ếm chú,... kẻ làm bùa ngải, dùng thuật mê hoặc, đoán vận mạng, cầu may, coi chỉ tay..., hãy thử họ một thời gian... nếu họ chừa mấy chuyện đó thì được nhận vào; nhưng nếu họ không chịu chừa thì bị loại ra”.
“The secret which the king hath demanded cannot the wise men, the astrologers, the magicians, the soothsayers, shew unto the king;
“Sự kín nhiệm mà vua đã đòi, thì những bác sĩ, thuật sĩ, đồng bóng, thầy bói đều không có thể tỏ cho vua được;
There you are, Soothsayer.
Bà đây rồi, Dương Bà Bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soothsayer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.