sonnet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonnet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonnet trong Tiếng Anh.

Từ sonnet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thơ xonê, bài thơ 14 câu, ca ngợi bằng xonê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonnet

bài thơ xonê

verb

bài thơ 14 câu

verb

ca ngợi bằng xonê

verb

Xem thêm ví dụ

Years after his marriage to Gemma he claims to have met Beatrice again; he wrote several sonnets to Beatrice but never mentioned Gemma in any of his poems.
Nhiều năm sau khi kết hôn với Gemma, ông tuyên bố đã gặp lại Beatrice; ông đã viết nhiều bản sonnet cho Beatrice nhưng chưa bao giờ đề cập đến Gemma trong bất kỳ bài thơ nào của mình.
As evidence against Mary, Moray presented the so-called casket letters—eight unsigned letters purportedly from Mary to Bothwell, two marriage contracts, and a love sonnet or sonnets said to have been found in a silver-gilt casket just less than one foot (30 cm) long, decorated with the monogram of King Francis II.
Như là một bằng chứng chống lại Mary, Moray trình lên cái gọi là bức thư trong quan tài— với 8 mật tự công khai từ Mary gửi đến Bothwell, hai thỏa thuận hôn nhân, và một bài thơ tình đã được tìm thấy trong một chiếc quan tài bạc mạ vàng có diện tích bề mặt nhỏ hơn một bàn chân, dài (30 cm), được trang trí với vài dòng chữ của vua Francis II.
They wrote sonnets for each other and were in regular contact until she died.
Họ đã viết các bài sonnet cho nhau và thường xuyên liên lạc tới khi bà mất.
Elizabeth Bishop's inverted "Sonnet" was one of her last poems.
Elizabeth Bishop đã sáng tác ra thơ "Sonnet" đảo ngược trong các bài thơ cuối cùng của bà.
Apart from us writing sonnets all over each other.
Ngoại trừ chuyện viết thơ lên người nhau.
John Addington Symonds, the early British homosexual activist, undid this change by translating the original sonnets into English and writing a two-volume biography, published in 1893.
John Addington Symonds, nhà hoạt động đồng tính từ thời kỳ đầu của Anh, đã đảo ngược sự thay đổi này bằng cách dịch các bài sonnet nguyên bản sang tiếng Anh và viết một cuốn tiểu sử hai tập, xuất bản năm 1893.
Sonnet Spell Client
Khách chính tả KSpellComment
And more importantly, what had happened to the young man... who had ridden this same train composing sonnets... to his " Soul Bound Love "?
Và quan trọng hơn, chuyện gì đã xảy ra với chàng trai đi cùng chuyến xe lửa với cô ta và làm thơ... để chứng minh tình yêu của mình?
The poet Samuel Taylor Coleridge (1772–1834), who was born in Ottery St Mary, wrote a sonnet entitled "Sonnet to the River Otter".
Nhà thơ Samuel Taylor Coleridge (1772–1834) đã sinh ra tại Ottery St Mary, viết một bài thơ sonnet có tiêu đề Sonnet to the River Otter.
But if it is only a vague inclination, one poor sonnet will kill it.
Nhưng chỉ một vần thở nghèo nàn cũng có thể giết chết nó.
The most important of these poets was the notary Giacomo da Lentini, inventor of the sonnet form, though the most famous early sonneteer was Petrarch.
Quan trọng nhất trong các nhà thơ này là Giacomo da Lentini, ông phát minh thể thơ sonnet, song tác giả sonnet nổi tiếng nhất thời kỳ đầu là Petrarca.
The story goes like this: Hall Caine loved sonnets and ballads; so he devoured all of Dante Gabriel Rossetti’s poetry.
Chuyện đời ông như vầy: Ông thích thơ của Dante Gabriel Rossetti lắm.
I'm so experienced that when you went to a privileged school to learn a Shakespearean sonnet, I was getting those beats kicked and shoved into me.
Tôi từng trải đến nỗi khi bạn đi tới một trường đặc quyền để học một bài son-nét của Shakespear Tôi đã nhận được những nhịp điệu xô,đá vào người mình
Paul Muldoon often experiments with 14 lines and sonnet rhymes, though without regular sonnet meter.
Paul Muldoon thường thử nghiệm làm thơ với 14 dòng và vần điệu kiểu sonnet, mặc dù không thường xuyên theo đúng luật của loại thơ này.
Wordsworth made his debut as a writer in 1787 when he published a sonnet in The European Magazine.
Wordsworth xuất hiện lần đầu như là một nhà thơ vào năm 1787 khi ông in một bài thơ trong Tạp chí châu Âu (The European Magazine).
Each concerto is associated with a sonnet, possibly by Vivaldi, describing the scenes depicted in the music.
Mỗi concerto có tiền đề là một bài thơ ngắn (sonnet), có thể do chính Vivaldi viết, miêu tả phong cảnh được dựng lên trong mỗi tác phẩm.
Sonnet Configuration
Cấu hình KSpell
If I asked you about love, you'd probably quote me a sonnet... but you've never looked at a woman and been totally vulnerable.
Nếu tôi hỏi cậu về tình yêu, cậu chắc sẽ trích dẫn một bài thơ, nhưng cậu chưa bao giờ nhìn vào một người phụ nữ và thấy hoàn toàn yếu đuối.
They have four children: two daughters together (Sonnet and True), and his son (Ocean) and her daughter (Autumn) from their previous relationships.
Họ có bốn người con: ba con gái Sonnet, True, Autumn và con trai, Ocean từ mối quan hệ trước đây của họ.
Guy points out that the letters are disjointed, and that the French language and grammar employed in the sonnets are too poor for a writer with Mary's education.
Guy chỉ ra rằng các bức thư khá rời rạc với nhau, và việc sử dụng ngữ pháp tiếng Pháp trong thư khá vụng về, không phù hợp với một người am hiểu tiếng Pháp và sống ở Pháp từ nhỏ như Mary.
The author of 37 plays a hundred and fifty-four sonnets and several narrative poems that are collectively known as the ultimate expressions of humanity in the English language.
... và rất nhiều thể loại thơ khác được biết đến như là đỉnh cao nghệ thuật của người Anh.
Conventions associated with the sonnet have evolved over its history.
Các từ liên quan đến sonnet đã phát triển gắn liền với lịch sử.
La Vita Nuova contains 42 brief chapters (31 for Guglielmo Gorni) with commentaries on 25 sonnets, one ballata, and four canzoni; one canzone is left unfinished, interrupted by the death of Beatrice Portinari, Dante's lifelong love.
Cuộc đời mới gồm 42 chương ngắn với lời bình, lời giải thích cho 25 bài sonetto, 1 bài ballada, 4 bài canzone và 1 bài canzone còn dở dang vì cái chết của Beatrice Portinari, tình yêu suốt đời của Dante.
It is in this language that appeared the first sonnet, whose invention is attributed to Giacomo da Lentini himself.
Ngôn ngữ này xuất hiện trong sonnet đầu tiên, tác giả cũng được quy cho Giacomo da Lentini.
It is used in sonnets, in ottava rima, and in many other types of poetry.
Nó thường được sử dụng trong các bài sonnets, thể ottava rima, và trong nhiều thể thơ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonnet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.