sophistry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sophistry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sophistry trong Tiếng Anh.

Từ sophistry trong Tiếng Anh có nghĩa là phép nguỵ biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sophistry

phép nguỵ biện

noun

Xem thêm ví dụ

“The war of the great day of God the Almighty” will incinerate all the sophistry, philosophy, and wisdom of this world.
“Chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ tiêu hủy tất cả những lối ngụy biện, triết lý và sự khôn ngoan của thế gian này (I Cô-rinh-tô 1:19; Khải-huyền 16:14-16).
Such conduct is at any rate not sophistical, if Aristotle be right in describing sophistry as the art of making money.
Cách cư xử này là hoàn toàn mất trí, nếu như Aristotle nói đúng về chủ nghĩa ngụy biện như là một nghệ thuật làm tiền.
The sophistries of men ring in our ears, and sin surrounds us.
Chúng ta luôn nghe thấy những lời ngụy biện của người đời, và tội lỗi bao quanh chúng ta.
Thus, judges and juries of this old world may be swayed or confused by clever sophistry, courtroom antics, or conflicting evidence.
Vì thế, những quan tòa và bồi thẩm đoàn của thế gian cũ kỹ này có thể thiên vị hoặc nhầm lẫn bởi những phép ngụy biện tinh xảo, những vụ dàn cảnh trước tòa án, hoặc những chứng cớ mâu thuẫn.
To the sophistry of Satan, Jesus turned His back.
Chúa Giê Su đã không đếm xỉa đến những lời lẽ ngụy biện của Sa Tan.
The Presbyterians were most decided against the Baptists and Methodists, and used all the powers of both reason and sophistry to prove their errors, or, at least, to make the people think they were in error.
Phái Presbyterian quyết định chống phái Baptist và phái Methodist rất mãnh liệt, và dùng mọi sức mạnh của cả lý luận lẫn ngụy biện để chứng minh những sự sai lầm của hai giáo phái kia, hay ít ra, cũng làm cho quần chúng tin rằng hai giáo phái kia lầm lẫn.
The Presbyterians were most decided against the Baptists and Methodists, and used all the powers of both reason and sophistry to prove their errors, or, at least, to make the people think they were in error.
Phái Presbyterian quyết định chống phái Baptist và phái Methodist rất mãnh liệt, và dùng mọi sức mạnh của cả lý luân lấn ngụy biện để chứng minh những sự sai lầm của hai giáo phái kia, hay ít ra, cũng làm cho quần chông tin rằng hai giáo phái kia lầm lấn.
Alexander’s brief reign fostered a love for sophistries, an enthusiasm for sports, and an appreciation for aesthetics.
Sự cai trị ngắn ngủi của A Lịch Sơn đã cổ võ sự ưa thích phép ngụy biện, lòng say mê thể thao và sự ham thích mỹ học.
When we lay down “the weapons of [our] rebellion” (Alma 23:7), we become “agents unto [ourselves]” (D&C 58:28), no longer blinded by the sophistry of Satan or deafened by the discordant noise of the secular world.
Khi bỏ xuống “các khí giới phản nghịch [của chúng ta]” (An Ma 23:7), thì chúng ta có thể trở thành “quản lý chính mình” (GLGƯ 58:28), không còn mù quáng bởi sự ngụy biện của Sa Tan hoặc điếc tai bởi tiếng ồn inh ỏi của thế giới trần tục.
Hinckley said to the women of the Church, “With so much of sophistry that is passed off as truth, with so much of deception concerning standards and values, with so much of allurement and enticement to take on the slow stain of the world, we have felt to warn and forewarn.”
Hinckley đã nói cùng các phụ nữ của Giáo Hội: “Vì có quá nhiều ý nghĩ sai lầm mà được coi là lẽ thật, vì có quá nhiều sự lừa dối về những tiêu chuẩn đạo đức, vì có quá nhiều sự lôi cuốn và cám dỗ dần dần làm ô uế những sự việc của thế gian, nên chúng tôi cảm thấy cần phải cảnh giác và báo trước.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sophistry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.