sopra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopra trong Tiếng Ý.
Từ sopra trong Tiếng Ý có các nghĩa là trên, lên, lên trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopra
trênadverb Mi scusi, mi permetta di indicare tre errori nell'articolo di cui sopra. Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên. |
lênadverb In tutta questa fila qui ci saranno abbaini sopra il prospetto frontale. Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước. |
lên trênnoun E mette il suo panino al formaggo qui sopra, sul baule dei pirati. Và hắn để bánh kẹp phô mai của hắn lên trên chiếc hòm. |
Xem thêm ví dụ
Sono solo icone; ci cliccate sopra. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
*+ 11 Quindi andò di sopra, diede inizio al pasto* e mangiò. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
“Colui che viene dall’alto è sopra tutti gli altri”, scrisse, e: “Colui che viene dal cielo è sopra tutti gli altri. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
Abbiamo avuto una crescita di 14 quartieri GTP sopra il tre per cento. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Uomini, siete sopra i 40? Chào các bạn, các bạn đã trên 40 chưa? |
La congregazione dei cristiani unti si può definire l’odierna “figlia di Sion”, poiché la “Gerusalemme di sopra” è la loro madre. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Sopra ascolto. Tiết nghe theo. |
Abbiamo dei bambini al piano di sopra, che stanno cercando di dormire Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Egli lodò il Creatore, il quale ha fatto sì che il nostro pianeta rimanga sospeso nello spazio senza nessun sostegno visibile e che le nubi piene d’acqua rimangano sospese sopra la terra. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Quello che faceva sempre più spesso nell'appartamento sopra il negozio del barbiere. Đó là loại quan hệ ông có ngày một nhiều hơn trong những căn buồng phía trên hiệu cắt tóc nọ. |
Sopra a sinistra: fossili in scala come vengono rappresentati in alcuni libri di testo Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
C'erano corpi buttati sopra di me, uno sopra l'altro... Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác... |
Non sarà affatto lasciata qui pietra sopra pietra che non sia diroccata”. — Marco 13:1, 2. Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
Adam, menzionato sopra, è di questo avviso. Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy. |
Queste isole sono composte interamente da atolli corallini, e in media sono due metri sopra il livello del mare. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
No. Meglio salire di sopra per questa qui. Không, ta sẽ lên tầng để làm chuyện này. |
Il seminterrato dell'Avocet è sopra di noi. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
(Numeri 12:3) Eppure sembra che Cora fosse invidioso di Mosè e Aaronne e mal sopportasse la loro preminenza, cosa che lo portò a dire, ingiustamente, che si erano innalzati al di sopra della congregazione in modo arbitrario ed egoistico. — Salmo 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
A meno che non sia di sopra ad ammazzarla proprio ora. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
E qui a marzo, dopo che noi abbiamo sganciato sopra 20 tonnellate di bombe. Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó. |
C'è solo una via d'uscita da questa fogna, ma il tombino è chiuso e c'è una station wagon parcheggiata sopra Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
“E deve accadere nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito sopra la cima dei monti, e sarà per certo alzato al di sopra dei colli; e ad esso dovranno accorrere tutte le nazioni”. — Isaia 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
Guardando da sopra le mura potete vedere le torri d’assedio fatte avvicinare dal nemico. Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây. |
Immagino che vorrà dormirci sopra. Tôi nghĩ là anh thích kê nó dưới gối ngủ. |
Quanto sopra è valido anche nell’ambito della pura adorazione. Điều này cũng áp dụng trong việc thờ phượng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sopra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.