sorridi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorridi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorridi trong Tiếng Ý.

Từ sorridi trong Tiếng Ý có nghĩa là cười đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorridi

cười đi

verb

Voltati e sorridi, Québécois.
Xoay lại và mỉm cười đi, anh chàng Quebec.

Xem thêm ví dụ

‘Ma’, notò l’anziano Nash, ‘mentre ne parliamo, lei sorride’.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Sorrido orgoglioso mentre mi dà un pugno nel braccio, come si fa tra amiconi.
Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè.
Mi fa male quando sorrido.
Thật đau khi em cười.
Sorridi di nuovo!
Cậu cười trở lại rồi!
Claude sorride, vedo che il mio racconto lo diverte.
Claude mỉm cười, tôi thấy nó thú vị vì câu chuyện của tôi.
Ovviamente soffriamo un po’ quando ci accade qualche sventura, ma l’invidia ci riduce a soffrire tutte le volte che la buona sorte sorride a chiunque conosciamo!
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
risponde Veronica, però sorride vedendo i fiori e il vino.
Veronica trả lời, nhưng cô ấy mỉm cười khi thấy hoa và rượu.
Sorridi, tesoro!
Còn cười được không!
Sorridi.
Cười lên!
Un uomo che si volta verso di me e sorride.
Một người đàn ông quay về phía tôi và mỉm cười.
Voltati e sorridi, Québécois.
Xoay lại và mỉm cười đi, anh chàng Quebec.
Perché sorridi?
Cậu đang cười gì vậy?
Da sopra la sua spalla, Marcel guarda di nuovo il cielo e sorride.
Qua vai ông, Marcel lại nhìn bầu trời và mỉm cười.
Quando porto con me i bambini, lei sorride immediatamente e le si illuminano gli occhi!”
Khi tôi dẫn các em nhỏ đến thăm cụ, cụ liền mỉm cười và đôi mắt rạng ngời niềm vui!”.
Indica le scale e sorride, così le do il bacio della buonanotte e lei si avvicina per abbracciarmi.
Bà chỉ tay lên và cười, nên tôi hôn chúc bà ngủ ngon, và bà với tay lên ôm tôi.
Tornando indietro, Lateef vede l'impronta della scarpa di Baran nel fango e sorride leggermente, quasi a se' stesso.
Để lại một mình ở nơi trống rỗng, Lateef nhìn chằm chằm bước chân trong bùn còn lại của giày của Baran, và mỉm cười trong khi mưa bao phủ nó.
Perché sorridi sempre?
Sao chú luôn cười vậy
Genitori soli, vi rendo testimonianza che quando fate del vostro meglio nelle prove più difficili della vita umana, il cielo vi sorride.
Thưa các bậc cha mẹ độc thân, tôi làm chứng rằng khi các anh chị em cố gắng hết sức mình trong những thử thách gay go nhất đối với con người, thì thiên thượng sẽ ban phước cho các anh chị em.
Sorrida adesso.
Hơi cười một chút.
Anche il Padre Celeste vi sorride ogni volta che vi vede aiutare una Sua figlia ad andare avanti lungo il sentiero delle alleanze che porta alla vita eterna.
Cha Thiên Thượng cũng hài lòng với các chị em bất cứ khi nào Ngài thấy các chị em giúp một người con gái của Ngài đi theo con đường giao ước hướng đến cuộc sống vĩnh cửu.
E quando ci si allena in questo sport, non si sorride.
Nhưng khi bạn đang tập luyện loại thể thao này, bạn không được cười.
Visto che sorride sempre, non lo sapevo nemmeno.
Vì cậu ấy lúc nào cũng cười nên tôi cũng chẳng biết.
La canzone dice, ♫ "Oggi ho reso il paradiso cosi' felice ,♫ ♫ Ricevendo l'amore di Dio e dandolo ad altri ♫ ♫ Quando guardo in alto, il paradiso mi sorride ♫ ♫ Sono cosi' felice adesso.
Lời bài hát nói: ♫"Hôm nay tôi rất vui,♫ ♫Nhận và cho đi tình yêu của Chúa♫ ♫Khi tôi ngẩng lên, Thượng đế đang mỉm cười với tôi♫ ♫Giờ tôi thật hạnh phúc.
Che la sorte ti sorrida, Olrik.
Hy vọng là vậy, Olrik.
NELSON, ora tu sorridi sempre e hai dei modi gentili.
Chào anh Nelson, anh là người rất thân thiện và có nụ cười nồng ấm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorridi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.