sorpresa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorpresa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorpresa trong Tiếng Ý.

Từ sorpresa trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngạc nhiên, sự ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorpresa

ngạc nhiên

adjective

Ha guardato sorpresa la lettera.
Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư.

sự ngạc nhiên

adjective

Avrei dovuto mandare un telegramma, ma ho pensato di farvi una sorpresa.
Tôi lẽ ra đã nên đánh điện tín, nhưng tôi nghĩ các vị thích sự ngạc nhiên.

Xem thêm ví dụ

No, " Ooh " che esprime sorpresa e preoccupazione!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
Così ho caricato una demo di questo progetto in rete, e con mia sorpresa diventò virale.
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền.
Siamo costantemente sorpresi da questi sviluppi.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Questa e'una sorpresa.
Thật bất ngờ đấy.
Non dovrebbe coglierti di sorpresa.
Đáng lẽ anh không nên như thế chứ.
Con nostra sorpresa fummo invitati a frequentare la classe successiva, che sarebbe cominciata nel febbraio del 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Vorrei farle una sorpresa.
Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên.
Sono sorpreso che tu non abbia trovato Mooney.
Tôi ngạc nhiên là anh vẫn chưa tìm ra Mooney đấy.
Di recente mio marito Fred si è alzato per la prima volta durante una riunione di testimonianze e ha sorpreso e scioccato me e tutti i presenti annunciando la sua decisione di diventare membro della Chiesa.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Fu molto sorpresa di questo suggerimento, ma era proprio l’inizio di cui aveva bisogno.
Sự thúc giục này đến hoàn toàn ngạc nhiên, nhưng đó chỉ là điều khởi đầu mà cô ấy cần.
" Ha un sapore bello oggi ", ha detto Maria, sentendosi un po ́sorpreso la sua auto.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
Con loro grande sorpresa, e ancor prima di esporre il messaggio, egli li interruppe con un certo numero di domande profonde.
Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc.
In alcuni casi le autorità locali rimangono sorprese dallo spirito volenteroso mostrato durante i lavori.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Beh, sorpresa sorpresa, mi sono innamorata di un altro idiota molto più vecchio di me, e dico sempre che ero così felice perché lui non beveva, ho sposato quel bastardo.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
Con mia grande sorpresa ho notato che l'auditorium era pieno di persone allo stesso modo decorati.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
In quella che fu definita "la sorpresa di ottobre" Johnson annunciò alla nazione l'ultimo giorno del mese che aveva ordinato la completa cessazione di "tutti i bombardamenti aerei, navali e di artiglieria contro il Vietnam del Nord", in vigore effettivo dal 1° di novembre, nel caso in cui il governo nord-vietnamita fosse stato disposto a negoziare e citare i progressi raggiunti con i colloqui di pace di Parigi.
Cũng trong cái gọi là sự ngạc nhiên tháng 10, Johnson tuyên bố với nước Mỹ rằng vào ngày 31 tháng 10 năm 1968 rằng ông đã ra lệnh hoàn toàn ngừng các cuộc oanh tạc trên không, trên biển và đại pháo vào Bắc Việt Nam, hiệu lực từ 1 tháng 11 nếu chính quyền Hà Nội sẵn sàng thương lượng và dẫn chứng những tiến bộ trong quá trình đàm phán hòa bình ở Paris.
Sorpresa!
Ngạc nhiên hả?
Mi hai sorpreso.
Làm ta bất ngờ đó!
Che sorpresa!
Nhưng thật không ngờ luôn.
L’amico gli rispose in tono di scherno, e questo sorprese Kham perché non lo conosceva come uno schernitore.
Anh ta trả lời một cách chế giễu làm cho Khâm ngạc nhiên, bởi vì bạn Khâm hồi xưa không phải là hạng người hay chế giễu.
(Rut 3:11) Boaz era felice all’idea di sposare Rut, e forse non era rimasto poi così sorpreso alla richiesta di essere il suo ricompratore.
Tuy nhiên, là người công chính nên Bô-ô không hành động theo ý mình.
Rimarrete sorpresi dal modo in cui vi aiuterà”.
Anh chị sẽ ngạc nhiên về cách Đức Giê-hô-va trợ giúp anh chị”.
Siete sorpresi che un libro antico come la Bibbia contenga consigli tuttora validi?
Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không?
14 Ma lui non gli rispose, no, non disse una parola, tanto che il governatore ne fu molto sorpreso.
14 Nhưng ngài chẳng đáp một lời, khiến quan tổng đốc rất ngạc nhiên.
Durante i dieci anni di lavoro, abbiamo sorpreso persino noi stessi.
Suốt mười năm chúng tôi làm việc chính chúng tôi cũng ngạc nhiên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorpresa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.