sottoporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sottoporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottoporre trong Tiếng Ý.

Từ sottoporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt phải chịu, bắt phải theo, đệ trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sottoporre

bắt phải chịu

verb

bắt phải theo

verb

đệ trình

verb

Xem thêm ví dụ

Quindi, prima di adottarli come figli tramite Gesù Cristo, Geova sottoporrà tutti quegli esseri umani perfetti a un’accurata prova finale.
Vì thế, trước khi nhận họ làm con Ngài qua trung gian Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va sẽ cho tất cả những người đã trở nên hoàn toàn đó trải qua một cuộc thử thách toàn diện, cuối cùng.
(b) Come si può stabilire chi fu a sottoporre la creazione alla futilità?
(b) Làm thế nào chúng ta có thể xác định ai là Đấng bắt muôn vật phục sự hư không?
Esempi: contenuti mirati a individuare una persona da sottoporre a maltrattamenti o molestie, a insinuare che un evento tragico non si è verificato o che le vittime o le relative famiglie sono attori o complici in un occultamento dell'evento
Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc
Permettici di sottoporre a un test la tua fazione.
Chúng tôi muốn bà tự nguyện cho kiểm tra phái của mình.
Ogni volta che hanno bisogno di aiuto per capire il testo d’origine o non sono sicuri di come adottare una tecnica traduttiva in un determinato caso, i team possono sottoporre una domanda in formato elettronico a questo servizio di assistenza.
Khi nhóm dịch cần được giúp để hiểu bản gốc hoặc không biết chắc cách áp dụng một phương pháp dịch trong một tình huống cụ thể, họ có thể gửi câu hỏi cho ban này qua thư điện tử.
Ma fortunatamente, oggi, la maggior parte dell'umanità vive in società molto più pacifiche, e quando c'è un conflitto, noi, specialmente negli USA, abbiamo la tecnologia per sottoporre i soldati a un addestramento avanzato, mandarli a combattere ovunque nel mondo e quando hanno finito, riportarli alla pacifica vita di periferia.
Nhưng may mắn hiện nay, hầu hết con người sống trong những xã hội hòa bình hơn nhiều, và khi có xung đột, chúng ta, đặc biệt là ở nước Mỹ, có công nghệ để những chiến binh trải qua khóa tập huấn đặc biệt này để họ đi chiến đấu bất cứ nơi đâu trên thế giới và khi họ hoàn thành nhiệm vụ, đưa họ trở lại mảnh đất thực sự yên bình
In altre parole, si doveva insegnare ai figlioli d’Israele che seguivano Mosè a non sottoporre ogni questione al dirigente del sacerdozio.
Nói cách khác, con cái của Y Sơ Ra Ên cần phải được dạy là không mang mọi câu hỏi đến vị lãnh đạo chức tư tế của họ.
DUE giovani intraprendenti lavoravano da tempo a una strana macchina che dovevano sottoporre a un test cruciale.
LÀM việc có phương pháp, hai thanh niên có óc tìm tòi đang chuẩn bị thí nghiệm một cỗ máy hình thù kỳ dị; cuộc thử nghiệm này có tính cách quyết định.
Uno dei suoi obiettivi era sottoporre le chiese evangeliche al controllo dello stato.
Một trong các mục tiêu của ông là đem các giáo hội Tin Lành dưới quyền kiểm soát của nhà nước.
Nondimeno varie circostanze della vita possono a volte sottoporre a tensione i rapporti tra fratelli.
Dù vậy, đôi khi có những điều gây căng thẳng cho mối quan hệ của chúng ta với các anh chị.
3 Ambiente. L’ambiente nel quale siamo costretti a vivere e lavorare, e in cui generalmente non si tiene conto di Dio, può sottoporre a grave stress sia il nostro cuore fisico sia quello simbolico.
3 Môi trường: Vì phải sống và làm việc trong môi trường của thế gian không tin kính, nên tim của chúng ta có thể mệt mỏi và lòng bị tổn thương nhiều.
“Quando ogni cosa gli sarà stata sottoposta, allora anche il Figlio stesso si sottoporrà a colui che gli ha sottoposto ogni cosa, affinché Dio sia ogni cosa a tutti”.
“Khi muôn vật đã phục mình, chính Con cũng sẽ phục đấng đã khiến muôn vật phải phục mình, hầu cho Đức Chúa Trời là mọi sự cho mọi người”.
Nel 1988 l’allora arcivescovo di Torino, Anastasio Ballestrero, fece sottoporre la Sindone di Torino all’esame del carbonio 14 per stabilirne l’età.
Vào năm 1988, tổng giám mục của Turin vào lúc đó là Anastasio Ballestrero cho xác định niên đại của Vải Liệm Turin bằng phương pháp cacbon phóng xạ.
Si sarebbe potuto rispondere a queste domande se Geova avesse permesso a Satana di sottoporre Giobbe a una prova estremamente dura.
Những câu hỏi này có thể được trả lời nếu Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử Gióp một cách gắt gao.
Finalmente nel 1985* si cominciò a sottoporre a test i donatori, ma anche allora la prassi non fu estesa ai prodotti sanguigni già in circolazione.
Cuối cùng vào năm 1985 người ta bắt đầu thử nghiệm máu thâu nhận,* nhưng ngay cả lúc đó họ cũng không thử nghiệm những chế phẩm máu tồn kho.
È una buona idea, generalmente parlando, sottoporre dei bambini al dolore, alla violenza e all'umiliazione pubblica come modo per incoraggiare uno sviluppo emotivo salutare e un buon comportamento?
Nói chung, liệu có tốt hay không khi bắt những đứa trẻ phải chịu đau và sự đánh đập và sự bẽ mặt trước bạn bè coi đó là một cách để khuyến khích sự phát triển tính cách lành mạnh và cung cách cư xử tốt?
Decisi di rimanere in Indonesia e di sottoporre il mio caso all'UNHCR, ma temevo che avrei finito per rimanere in Indonesia per chissà quanti anni, senza far nulla e senza poter lavorare, come tutti i richiedenti asilo.
Tôi cũng quyết định ở lại Indonesia và tiếp tục công việc qua UNHCR, nhưng tôi đã rất sợ rằng mình sẽ kẹt lại ở Indonesia trong nhiều năm mà không làm được gì, giống như những người tìm nơi ẩn náu khác.
Problemi economici e di salute possono sottoporre qualunque relazione a stress.
Những vấn đề về kinh tế và sức khỏe có thể gây áp lực trong bất cứ mối liên lạc nào.
Tutto il personale si deve sottoporre a una perquisizione quando esce dal Pentagono.
Mọi nhân viên đều không tránh khỏi khám sét khi ra khỏi Lầu năm góc.
Trovo la sorveglianza di massa odiosa per tutti le ragioni di cui ho parlato e per molte altre, lo vedo come un lavoro senza fine finché i governi di tutto i lmondo non saranno più in grado di sottoporre intere popolazioni a monitoraggio e sorveglianza a meno che non convincano un qualche giudice o entità che la persona presa di mira ha fatto qualcosa di male.
Tôi cho rằng giám sát toàn diện thật đáng sợ vì những lý do tôi nêu ở trên và những lý do khác, Tôi sẽ tiếp tục và không bao giờ ngừng lại cho đến khi chính phủ khắp thế giới không còn can thiệp và giám sát toàn bộ dân số trừ khi họ có lý do thuyết phục rằng người họ nhắm đến thực sự đã làm việc sai trái.
La Bibbia spiega: “Allora anche il Figlio stesso si sottoporrà a Colui che gli ha sottoposto tutte le cose, affinché Dio sia ogni cosa a tutti”. — 1 Corinti 15:28.
Kinh Thánh giải thích: “Bấy giờ chính mình Con sẽ phục Đấng đã làm cho muôn vật phục mình, hầu cho Đức Chúa Trời làm muôn sự trong muôn sự”.—1 Cô-rinh-tô 15:28.
Secondo il periodico svizzero Vox Sanguinis (marzo 1987), “il 65% degli [anestesisti] richiedeva che il livello preoperatorio dell’emoglobina nei pazienti da sottoporre a chirurgia elettiva fosse di 10 g/dl”.
Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”.
4 Nel 1914 Cristo Gesù fu insediato quale Re e autorizzato a ‘sottoporre in mezzo ai suoi nemici’.
4 Vào năm 1914, Chúa Giê-su Christ đã được tấn phong làm Vua và được phép “cai-trị giữa các thù-nghịch [ngài]”.
Il nostro cervello e'progettato per sopportare piccole dosi di ansia, non la prolungata costrizione a cui lei sembra volersi sottoporre.
Não của chúng ta chỉ được cấu tạo để trải nghiệm những đợt lo âu bùng lên trong giai đoạn ngắn,... không phải cảm giác bị thúc ép kéo dài mà dường như não anh rất vui thú tận hưởng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottoporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.