sottoposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sottoposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottoposto trong Tiếng Ý.
Từ sottoposto trong Tiếng Ý có các nghĩa là phụ thuộc, bộ hạ, cấp dưới, người cấp dưới, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sottoposto
phụ thuộc(subordinate) |
bộ hạ(subordinate) |
cấp dưới(subordinate) |
người cấp dưới(subordinate) |
phụ(subsidiary) |
Xem thêm ví dụ
Il matrimonio è sottoposto a forte stress quando uno dei coniugi beve o si droga. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
(Apologetico, XLII, 9) Questo era uno dei modi in cui seguivano il consiglio di Paolo di essere sottoposti alle autorità superiori. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
Fui sottoposto a provvedimenti disciplinari prima dei 10 anni, e sperimentai le manette la prima volta a 11 anni. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
7 I testimoni di Geova sanno di dover essere ‘sottoposti alle autorità superiori’, i governanti. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Alcuni allegati, ad esempio documenti che richiedono una password per l'apertura, sono criptati e non possono essere sottoposti a scansione antivirus. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
Anche se Vivaldi fu raramente sottoposto al voto, nel 1709 perse il suo posto per 7 voti contro 6 a favore. Phiếu bầu cho Vivaldi ít khi được hoàn toàn nhất trí, và tăng tới tỷ lệ 7-6 chống lại ông vào năm 1709. |
La Bibbia dice che fummo ‘sottoposti alla futilità’ contro la nostra volontà. Kinh Thánh nói rằng chúng ta bị “bắt phục sự hư-không” ngược lại với ý muốn của chúng ta. |
“Non trova che mai come oggi le persone sono sottoposte a grandi pressioni? “Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình. |
Ha il più basso punto di ebollizione fra tutti gli elementi e può solidificare solo se sottoposto ad altissime pressioni. Heli có điểm sôi thấp nhất trong tất cả các nguyên tố và chỉ có thể đông đặc dưới áp suất rất cao. |
• In base a quale speranza la creazione umana fu “sottoposta alla futilità”? • Dù con người “đã bị bắt phục sự hư-không” nhưng vẫn có hy vọng nào? |
(Isaia 66:8; Galati 6:16) Sono sottoposti a Gesù Cristo, il Re celeste che Geova Dio, il “Re d’eternità”, ha posto sul trono. Những người này là thần dân của Chúa Giê-su Christ, Vua trên trời được Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Vua muôn đời”, tấn phong (1 Ti-mô-thê 1:17; Khải-huyền 11:15). |
Nel 2003 Roy Edward Disney, il figlio del cofondatore della società Roy O. Disney, si dimise dalla sua carica di vicepresidente della Disney Company e di presidente della Walt Disney Feature Animation, accusando Eisner di "micromanagement" (o microgestione, cioè di gestire le attività a livello di dettaglio troppo elevato, senza delegare i suoi sottoposti, o controllandoli di continuo), dei flops della rete televisiva ABC, di eccessiva insicurezza nella gestione dei parchi a tema, di aver trasformato la Disney in una azienda "rapace e senz'anima", oltre che di aver rifiutato di stabilire un piano di successione e di aver causato una serie di flops cinematografici fino dal 2000. Năm 2003, Roy E. Disney rời khỏi vị trí phó chủ tịch công ty và chủ tịch của Walt Disney Feature Animation với lời cáo buộc chính sách quản lý vi mô của Eisner, cho rằng ông đã bỏ rơi ABC television network, rụt rè trong kinh doanh hệ thống công viên giải trí, biến công ty Walt Disney thành một "kẻ tham lam và thiếu hồn", đồng thời từ chối việc đưa ra một kế hoạch thành công rõ ràng và một chuỗi thất bại của các bộ phim chiếu rạp kể từ năm 2000. |
Poiché la creazione fu sottoposta alla futilità, non di propria volontà, ma per mezzo di colui che la sottopose, in base alla speranza che la creazione stessa sarà pure resa libera dalla schiavitù della corruzione e avrà la gloriosa libertà dei figli di Dio”. — Romani 8:14-21; 2 Timoteo 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Un ulteriore risparmio per i pazienti sottoposti a interventi chirurgici senza sangue deriva da minori probabilità di infezioni e da degenze ospedaliere più brevi. Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
Essi furono sottoposti a un processo farsa nel 1952, e Slánský ed altri 10 accusati furono giustiziati. Họ đã bị mang ra một phiên tòa trình diễn vào năm 1952, Slánský và 10 người khác bị xử tử. |
Poiché la creazione fu sottoposta alla futilità, non di propria volontà, ma per mezzo di colui che la sottopose, in base alla speranza che la creazione stessa sarà pure resa libera dalla schiavitù della corruzione e avrà la gloriosa libertà dei figli di Dio”. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
(Ecclesiaste 3:11) Essendo il Creatore, Geova Dio disse loro: “Siate fecondi e moltiplicatevi e riempite la terra e soggiogatela, e tenete sottoposti i pesci del mare e le creature volatili dei cieli e ogni creatura vivente che si muove sopra la terra”. — Genesi 1:28. Với tư cách là Đấng Tạo Hóa của họ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời giao họ sứ mạng: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 1:28. |
“CONTINUA a ricordare loro di essere sottoposti e di essere ubbidienti ai governi e alle autorità come governanti, di essere pronti per ogni opera buona”. “HÃY nhắc lại cho các tín-đồ phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành”. |
Quando si è sottoposti a un’enorme pressione emotiva è difficile ragionare in modo equilibrato. Khi tâm trạng bất ổn, một người có thể thiếu sáng suốt. |
In Romani 13:1 ci viene detto: “Ogni anima sia sottoposta alle autorità superiori, poiché non c’è autorità se non da Dio; le autorità esistenti sono poste nelle loro rispettive posizioni da Dio”. Rô-ma 13:1 khuyên chúng ta: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”. |
3 In maniera analoga l’apostolo Paolo comanda: ‘Siate sottoposti alle autorità superiori’. 3 Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên răn: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”. |
Chi sono le “autorità superiori”, e come rimaniamo loro sottoposti? “Đấng cầm-quyền trên mình” là ai, và chúng ta giữ sự vâng phục đối với họ như thế nào? |
Da allora ha subìto due interventi chirurgici, si è sottoposta alla radioterapia e ha avuto altri due ictus che l’hanno lasciata con il lato sinistro del corpo parzialmente paralizzato e la vista limitata. Em phải phẫu thuật hai lần, rồi xạ trị. Sau đó em bị đột quỵ hai lần nữa, khiến nửa người bên trái của em gần như liệt và thị lực bị ảnh hưởng. |
A volte i malati di cancro sottoposti a chemioterapia subiscono un’alterazione del gusto e dell’odorato. Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch. |
Nella prova finale a cui sarà allora sottoposto tutto il ristabilito genere umano, dimostreranno la loro sincera integrità all’Iddio Altissimo e faranno sì che i loro nomi rimangano nel “libro della vita”. — Rivelazione 20:7-15. Khi hết thảy nhân-loại được phục hưng qua khỏi sự thử thách cuối cùng, họ sẽ chứng tỏ lòng hết mức trung thành với Đấng Chí-cao và tên của họ sẽ được giữ mãi mãi trong “sách sự sống” (Khải-huyền 20:7-15). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottoposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sottoposto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.